• Thứ sáu, 14/04/2023 |
  • Tìm hiểu pháp Luật |
  • 2299 Lượt xem

Điểm chuẩn đại học Thủy Lợi 2023

Trường Đại học Thuỷ Lợi có mã trường là TLA, được thành lập vào năm 1959 với các hệ đào tạo đa dạng: từ đại học, cao đẳng, liên thông, tại chức, văn bằng 2 và liên kết quốc tế.

Ngày 08 tháng 7 năm 2021 là ngày thi cuối cùng của kỳ thi THPT quốc gia 2021 đợt 1. Theo dự kiến, điểm thi sẽ được công bố vào ngày 26 tháng 7 năm 2021. Sau khi biết điểm thi, có lẽ vấn đề được các bậc phụ huynh cũng như học sinh quan tâm nhất chính là điểm chuẩn của các trường đại học, cao đẳng. Vậy Điểm chuẩn đại học Thủy Lợi 2023 là bao nhiêu điểm? Hãy theo dõi bài viết dưới đây để có lời giải đáp.

Giới thiệu về Trường Đại học Thủy lợi

Trường Đại học Thuỷ Lợi có mã trường là TLA, được thành lập vào năm 1959 với các hệ đào tạo đa dạng: từ đại học, cao đẳng, liên thông, tại chức, văn bằng 2 và liên kết quốc tế.

Trường hiện có 2 cơ sở đào tạo tại Hà Nội (cơ sở 1 – cơ sở chính) và cơ sở mở rộng tại Hưng Yên, cụ thể

Địa chỉ cơ sở Hà Nội:  175 đường Tây Sơn, Quận Đống Đa, tp HN

Địa chỉ cơ sở Hưng Yên: Quốc lộ số 38B Nhật Tân, Hưng Yên

Điện thoại: 04.3563.1537 hoặc 04.3852.4529; Fax: 04.35638923

Website: http://tuyensinh.tlu.edu.vn;

Fanpage: www.facebook.com/tuvanthiTLU

Sứ mệnh và tầm nhìn:

Trường Đại học Thuỷ lợi là trường đại học công lập có sứ mệnh đào tạo nguồn nhân lực chất lượng cao, nghiên cứu khoa học, phát triển và chuyển giao công nghệ tiên tiến trong các ngành khoa học, kỹ thuật, kinh tế và quản lý, đặc biệt trong lĩnh vực thuỷ lợi, môi trường, phòng chống và giảm nhẹ thiên tai; góp phần thúc đẩy nhanh quá trình công nghiệp hoá, hiện đại hoá và phát triển bền vững Tổ quốc Việt Nam

Là trường đại học số 1 về các lĩnh vực: thủy lợi, thủy điện, tài nguyên, môi trường, phòng chống & giảm nhẹ thiên tai; cố gắng trở thành một trong những trường ĐH đào tạo nhiều ngành nghề hàng đầu tại Việt Nam, có đủ khả năng hội nhập cùng với hệ thống giáo dục đại học trong khu vực và quốc tế.

Chuyên ngành Đào tạo của trường Đại học Thủy lợi

Theo phương án tuyển sinh của trường Đại học Thủy lợi tuyển sinh năm 2021 thì dự kiến tuyển sinh: 3.800 thí sinh. Tuyển sinh 31 ngành/nhóm ngành, trong đó 1 ngành Chương trình tiên tiến đào tạo hoàn toàn bằng tiếng Anh;

2 cơ sở tuyển sinh: Hà Nội và phân hiệu TP. Hồ Chí Minh;

3 phương thức tuyển sinh: tuyển thẳng, xét học bạ và xét theo điểm thi THPT năm 2021;

Đối tượng xét tuyển thẳng bao gồm:

Đối tượng 1: Thí sinh thuộc diện xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT.

Đối tượng 2: Thí sinh đạt giải nhất, nhì, ba, khuyến khích tại các kỳ thi học sinh giỏi cấp

Tỉnh/Thành phố một trong các môn thuộc tổ hợp xét tuyển của Nhà trường hoặc đạt giải nhất, nhì, ba, khuyến khích tại kỳ thi khoa học kỹ thuật cấp Tỉnh/Thành phố.

Đối tượng 3: Thí sinh học tại các trường chuyên;

Đối tượng 4: Thí sinh có học lực loại giỏi 3 năm lớp 10, 11, 12;

Đối tượng 5: Thí sinh có học lực loại khá trở lên năm lớp 12, đạt chứng chỉ Tiếng Anh >= 5.0 IELTS hoặc tương đương trở lên.

Các ngành tuyển sinh của Đại học Thủy lợi năm 2021 như sau:

Các ngành đào tạo trường Đại học Thủy Lợi trụ sở Hà Nội tuyển sinh năm 2021 bao gồm:

Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình thủy

Mã đăng ký xét tuyển: TLA101

Chỉ tiêu: 120

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07

Ngành Kỹ thuật xây dựng (Kỹ thuật xây dựng dân dụng và công nghiệp)

Mã đăng ký xét tuyển: TLA104

Chỉ tiêu: 180

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07

Ngành Công nghệ kỹ thuật xây dựng

Mã đăng ký xét tuyển: TLA111

Chỉ tiêu: 60

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07

Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

Mã đăng ký xét tuyển: TLA113

Chỉ tiêu: 60

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07

Ngành Kỹ thuật tài nguyên nước

Mã đăng ký xét tuyển: TLA102

Chỉ tiêu: 100

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07

Ngành Kỹ thuật cấp thoát nước

Mã đăng ký xét tuyển: TLA107

Chỉ tiêu: 70

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07

Ngành Kỹ thuật cơ sở hạ tầng

Mã đăng ký xét tuyển: TLA110

Chỉ tiêu: 60

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07

Ngành Thủy văn học

Mã đăng ký xét tuyển: TLA103

Chỉ tiêu: 40

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07

Ngành Kỹ thuật môi trường

Mã đăng ký xét tuyển: TLA109

Chỉ tiêu: 60

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D01

Ngành Kỹ thuật hóa học

Mã đăng ký xét tuyển: TLA118

Chỉ tiêu: 60

Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, D07

Ngành Công nghệ sinh học

Mã đăng ký xét tuyển: TLA119

Chỉ tiêu: 50

Tổ hợp xét tuyển: A00, A02, B00, D08

Ngành Công nghệ thông tin

Mã đăng ký xét tuyển: TLA106

Chỉ tiêu: 350

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07

Ngành Hệ thống thông tin

Mã đăng ký xét tuyển: TLA116

Chỉ tiêu: 80

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07

Ngành Kỹ thuật phần mềm

Mã đăng ký xét tuyển: TLA117

Chỉ tiêu: 100

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07

Ngành Trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệu

Mã đăng ký xét tuyển: TLA126

Chỉ tiêu: 60

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07

Ngành Công nghệ thông tin (Chất lượng cao Việt – Anh)

Mã đăng ký xét tuyển: TLA127

Chỉ tiêu: 50

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07

Ngành Kỹ thuật cơ khí

Mã đăng ký xét tuyển: TLA105

Các chuyên ngành:

Kỹ thuật cơ khí

Công nghệ chế tạo máy

Chỉ tiêu: 210

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07

Ngành Kỹ thuật ô tô

Mã đăng ký xét tuyển: TLA123

Chỉ tiêu: 210

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07

Ngành Kỹ thuật cơ điện tử

Mã đăng ký xét tuyển: TLA120

Chỉ tiêu: 180

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07

Ngành Kỹ thuật Robot

Mã đăng ký xét tuyển: TLA125

Chỉ tiêu: 60

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07

Ngành Kỹ thuật điện

Mã đăng ký xét tuyển: TLA112

Chỉ tiêu: 150

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07

Ngành Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

Mã đăng ký xét tuyển: TLA121

Chỉ tiêu: 180

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07

Ngành Kỹ thuật điện tử, viễn thông

Mã đăng ký xét tuyển: TLA124

Chỉ tiêu: 60

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07

Ngành Quản lý xây dựng

Mã đăng ký xét tuyển: TLA114

Chỉ tiêu: 90

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07

Ngành Kinh tế

Mã đăng ký xét tuyển: TLA401

Chỉ tiêu: 90

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07

Ngành Quản trị kinh doanh

Mã đăng ký xét tuyển: TLA402

Chỉ tiêu: 180

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07

Ngành Kế toán

Mã đăng ký xét tuyển: TLA403

Chỉ tiêu: 170

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07

Ngành Kế toán (Chất lượng cao Việt – Anh)

Mã đăng ký xét tuyển: TLA408

Chỉ tiêu: 50

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07

Ngành Kinh tế xây dựng

Mã đăng ký xét tuyển: TLA404

Chỉ tiêu: 80

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07

Ngành Thương mại điện tử

Mã đăng ký xét tuyển: TLA405

Chỉ tiêu: 60

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07

Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Mã đăng ký xét tuyển: TLA406

Chỉ tiêu: 60

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07

Ngành Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

Mã đăng ký xét tuyển: TLA407

Chỉ tiêu: 60

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07

Ngành Ngôn ngữ Anh

Mã đăng ký xét tuyển: TLA203

Chỉ tiêu: 50

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07

Ngành Kỹ thuật xây dựng (Chương trình tiên tiến học bằng tiếng Anh)

Mã đăng ký xét tuyển: TLA201

Trường hợp tác: Đại học Arkansas (Hoa Kỳ)

Chỉ tiêu: 30

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07

Ngành Kỹ thuật tài nguyên nước (Chương trình tiên tiến học bằng tiếng Anh)

Mã đăng ký xét tuyển: TLA201

Trường hợp tác: ĐH bang Colorado (Hoa Kỳ)

Chỉ tiêu: 30

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07

Các khối thi trường Đại học Thủy Lợi cơ sở Hà Nội năm 2021 bao gồm:

Khối A00 (Toán, Lý, Hóa)

Khối A01 (Toán, Lý, Anh)

Khối A02 (Toán, Lý, Sinh)

Khối B00 (Toán, Hóa, Sinh)

Khối D01 (Văn, Toán, Anh)

Khối D07 (Toán, Hóa, Anh)

Khối D08 (Toán, Anh, Sinh)

Học phí của trường Đại học Thủy lợi

Học phí trong năm học 2021 -2022 của Trường Đại học Thuỷ Lợi như sau:

Khoa Kinh tế, Kế toán, QTKD: 274 nghìn đồng / tín chỉ.

CNTT, Hệ thống thông tin, Kỹ thuật phần mềm, Công nghệ sinh học: 305 nghìn đồng / tín chỉ.

Các khối ngành còn lại: 313 nghìn đồng / tín chỉ.

Lộ trình tăng học phí hàng năm theo quy định của Nhà nước.

Điểm chuẩn của trường Đại học Thủy lợi

Đối với mỗi chuyên ngành sẽ có điểm chuẩn xét tuyển riêng.

Hãy cùng theo dõi Điểm chuẩn đại học Thủy Lợi 2021 theo bảng dưới đây:

Điểm chuẩn Trường ĐH Thủy lợi năm 2021

Điểm chuẩn Trường ĐH Thủy lợi năm 2021

Điểm chuẩn Trường ĐH Thủy lợi năm 2021

STTTên ngànhMã ngànhTổ hợp môn xét tuyểnĐiểm chuẩnGhi chú
1Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình thủy

 

TLA101A00, A01, D01, D07Đang cập nhật
2Ngành Kỹ thuật xây dựngTLA104A00, A01, D01, D07
3Ngành Công nghệ kỹ thuật xây dựng

 

TLA111A00, A01, D01, D07
4Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

 

TLA113A00, A01, D01, D07

 

5Ngành Kỹ thuật tài nguyên nước

 

TLA102A00, A01, D01, D07

 

6Ngành Kỹ thuật cấp thoát nước

 

TLA107

 

A00, A01, D01, D07
7Ngành Kỹ thuật cơ sở hạ tầng

 

TLA110A00, A01, D01, D07
8Ngành Thủy văn học

 

TLA103A00, A01, D01, D07
9Ngành Kỹ thuật môi trường

 

TLA109

 

 

A00, A01, B00, D01

 

 

10Ngành Kỹ thuật hóa học

 

TLA118TLA118
11Ngành Công nghệ sinh học

 

TLA119A00, A02, B00, D08
12Ngành Công nghệ thông tin

 

TLA106A00, A01, D01, D07
13Ngành Hệ thống thông tin

 

TLA116A00, A01, D01, D07
14Ngành Kỹ thuật phần mềm

 

TLA117A00, A01, D01, D07
15Ngành Trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệu

 

TLA126A00, A01, D01, D07
16Ngành Công nghệ thông tin (Chất lượng cao Việt – Anh)

 

TLA127A00, A01, D01, D07
17Ngành Kỹ thuật cơ khí

 

TLA105A00, A01, D01, D07
18Ngành Kỹ thuật Robot

 

TLA125A00, A01, D01, D07
19Ngành Kỹ thuật điện

 

TLA112

 

A00, A01, D01, D07
20Ngành Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

 

TLA121

 

 

A00, A01, D01, D07
21Ngành Kỹ thuật điện tử, viễn thông

 

TLA124A00, A01, D01, D07
22Ngành Quản lý xây dựng

 

TLA114

 

 

A00, A01, D01, D07

23Ngành Kinh tế

 

TLA401A00, A01, D01, D07
24Ngành Quản trị kinh doanh

 

TLA402A00, A01, D01, D07
25Ngành Kế toán

 

TLA403A00, A01, D01, D07
26Ngành Kế toán (Chất lượng cao Việt – Anh)

 

TLA408A00, A01, D01, D07
27Ngành Kinh tế xây dựng

 

TLA404A00, A01, D01, D07
28Ngành Thương mại điện tử

 

TLA405A00, A01, D01, D07
29Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

 

TLA406

 

A00, A01, D01, D07

 

30Ngành Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

 

TLA407

 

A00, A01, D01, D07
31Ngành Ngôn ngữ Anh

 

TLA203A00, A01, D01, D07

 

32Ngành Kỹ thuật xây dựngTLA201A00, A01, D01, D07

 

33Ngành Kỹ thuật tài nguyên nướcTLA201A00, A01, D01, D07

 Cánh cửa đại học luôn là niềm mơ ước của rất nhiều người. Để thi đỗ vào các trường mà họ mong muốn, các em học sinh đã giảnh nhiều thời gian để ôn luyện. Chúng tôi chúc cho ước mơ của các em sẽ thành hiện thực.

Trên đây là nội dung bài viết Điểm chuẩn đại học Thủy Lợi 2023 mà chúng tôi gửi đến bạn đọc. Mọi thắc mắc vui lòng liên hệ với chúng tôi để được hỗ trợ tư vấn miễn phí.

Đánh giá bài viết:
5/5 - (5 bình chọn)

ĐỂ ĐƯỢC TƯ VẤN QUÝ KHÁCH CÓ THỂ CHỌN HÌNH THỨC SAU

BÀI VIẾT MỚI NHẤT

Học sinh tiểu biểu và học sinh xuất sắc cái nào cao hơn?

Học sinh Tiêu biểu hoàn là danh hiệu khen thưởng đối với học sinh thành tốt trong học tập và rèn luyện cho những học sinh được đánh giá kết quả giáo dục đạt mức Hoàn thành tốt, đồng thời có thành tích xuất sắc về ít nhất một môn học hoặc có tiến bộ rõ rệt ít nhất một phẩm chất, năng lực; được tập thể lớp công...

Học sinh có được mang điện thoại đến trường không?

Không cấm học sinh mang điện thoại đến trường nhưng học sinh không được sử dụng điện thoại khi đang học tập trên lớp không phục vụ cho việc học tập và không được giáo viên cho...

Giáo viên có được yêu học sinh không?

Pháp luật lao động và viên chức đều không cấm hành vi giáo viên yêu học sinh. Tuy nhiên, tình yêu thầy trò khi học sinh, sinh viên còn đang ngồi trên ghế nhà trường vẫn là vấn đề khá nhạy cảm bởi có thể ảnh hưởng xấu đến quá trình giáo dục đào tạo và giảng dạy, hiện tượng tiêu cực "gạ tình đổi...

Giáo viên và giảng viên khác nhau như thế nào?

Giáo viên là nhà giáo giảng dạy ở cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục khác, giảng dạy trình độ sơ cấp, trung...

Giáo viên có được nhuộm tóc, xăm hình không?

Nhuộm tóc và xăm hình không phải là những hành vi bị cấm, hay vi phạm quy định về trang phục, tác phong, lề lối, nơi làm việc của cán bộ, công chức, viên chức và người lao...

Xem thêm

Liên hệ với Luật Hoàng Phi