100 triệu gửi ngân hàng agribank lãi suất bao nhiêu 2024?
Ngân hàng Agribank là ngân hàng nhà nước tại Việt Nam. Lãi suất tiết kiệm là bao nhiêu? 100 triệu gửi ngân hàng agribank lãi suất bao nhiêu 2024?
Hiện nay tại Việt Nam có 49 ngân hàng, trong đó có 04 Ngân hàng 100% vốn Nhà nước, 31 Ngân hàng Thương mại Cổ phần, 09 Ngân hàng 100% vốn Nước ngoài, 02 Ngân hàng Chính sách, 01 Ngân hàng Hợp tác xã và 02 Ngân hàng Liên doanh. Các ngân hàng đều có hoạt động gửi tiết kiệm, sau đây, chúng tôi sẽ đề cập đến gửi tiết kiệm tại ngân hàng phổ biến ở tất cả các tỉnh, thành phố – ngân hàng Agribank và trả lời câu hỏi 100 triệu gửi ngân hàng agribank lãi suất bao nhiêu?
Danh sách 49 ngân hàng tại Việt Nam
STT | Tên Ngân hàng | Tên viết tắt |
1 | Việt Nam Thịnh Vượng | VPBank |
2 | Đầu tư và Phát triển Việt Nam | BIDV |
3 | Công thương Việt Nam | VietinBank |
4 | Ngoại Thương Việt Nam | Vietcombank |
5 | Quân Đội | MB |
6 | Kỹ Thương | Techcombank |
7 | NN&PT Nông thôn Việt Nam | Agribank |
8 | Á Châu | ACB |
9 | Sài Gòn – Hà Nội | SHB |
10 | Quốc Tế | VIB |
11 | Phát triển Thành phố Hồ Chí Minh | HDBank |
12 | Đông Nam Á | SeABank |
13 | Chính sách xã hội Việt Nam | VBSP |
14 | Sài Gòn Thương Tín | Sacombank |
15 | Bưu điện Liên Việt | LienVietPostBank |
16 | Hàng Hải | MSB |
17 | Sài Gòn | SCB |
18 | Phát triển Việt Nam | VDB |
19 | Phương Đông | OCB |
20 | Xuất Nhập Khẩu | Eximbank |
21 | Tiên Phong | TPBank |
22 | Đại Chúng Việt Nam | PVcomBank |
23 | TMCP Bắc Á | Bac A Bank |
24 | Woori Việt Nam | Woori |
25 | HSBC Việt Nam | HSBC |
26 | Standard Chartered Việt Nam | SCBVL |
27 | Public Bank Việt Nam | PBVN |
28 | An Bình | ABBANK |
29 | Shinhan Việt Nam | SHBVN |
30 | Quốc dân | NCB |
31 | Việt Á | VietABank |
32 | Đông Á | DongA Bank |
33 | UOB Việt Nam | UOB |
34 | Việt Nam Thương Tín | Vietbank |
35 | Nam Á | Nam A Bank |
36 | ANZ Việt Nam | ANZVL |
37 | Đại Dương | OceanBank |
38 | CIMB Việt Nam | CIMB |
39 | Bản Việt | Viet Capital Bank |
40 | Kiên Long | Kienlongbank |
41 | Indovina | IVB |
42 | Bảo Việt | BAOVIET Bank |
43 | Sài Gòn Công Thương | SAIGONBANK |
44 | Hợp tác xã Việt Nam | Co-opBank |
45 | Dầu khí toàn cầu | GPBank |
46 | Việt Nga | VRB |
47 | Xây dựng | CB |
48 | Xăng dầu Petrolimex | PG Bank |
49 | Hong Leong Việt Nam | HLBVN |
Có nên gửi tiết kiệm tại ngân hàng Agribank không?
Để trả lời câu hỏi có nên gửi tiết kiệm tại ngân hàng Agribank không thì chúng ta sẽ xem xét theo các tiêu chí sau:
Thứ nhất: Lãi suất
Khi nói đến gửi tiết kiệm đa phần mọi người sẽ tìm hiểu về tỷ lệ lãi suất đầu tiên. Lãi suất tại ngân hàng Agribank không phải ở mức hấp dẫn, thậm chí còn thấp hơn so với những ngân hàng tư nhân khác, và ở mức cạnh tranh với những ngân hàng nhà nước như Vietinbank, Vietcombank…
Thứ hai: Số dư tối thiểu
Đây chính là số tiền tối thiểu, tại Agribank, số dư tối thiểu với tài khoản thanh toán là 50 nghìn đồng còn tài khoản tiết kiệm là tối thiểu 1 triệu đồng.
Thứ ba: Giao dịch và phí dịch vụ
Ngân hàng Agribank có các chi phí khi mở tài khoản như phí duy trì, bảo hiểm tiền gửi là phí cố định; giao dịch, rút tiền hay thanh toán trước hạn sẽ mất thêm phí nhưng ít.
Thứ tư: Ưu đãi
Để thu hút khách hàng gửi tiết kiệm hay mở tài khoản, ngân hàng Agribank có nhiều chương trình để tìm kiếm và thu hút khách hàng.
Các hình thức gửi tiết kiệm tại ngân hàng Agribank
Các hình thức gửi tiết kiệm tại ngân hàng Agribank như sau:
– Gửi tiết kiệm có kỳ hạn mang đến cho khách hàng nhiều lợi ích thiết thực. Bạn có thể tham khảo những ưu điểm tuyệt vời như: Miễn phí hoàn toàn cho khách hàng mở tài khoản tiết kiệm, dễ dàng thực hiện giao dịch tại bất cứ chi nhánh nào thuộc ngân hàng Agribank,…
– Gửi tiết kiệm có kỳ hạn lãi suất thả nổi: Phần lãi suất linh hoạt theo thị trường, khách hàng hưởng trọn các ưu đãi của ngân hàng theo từng thời kỳ.
– Tiết kiệm gửi góp theo định kỳ: Mang đến cho khách hàng hình thức tiết kiệm tiền theo định hình hàng tháng, quy trình thực hiện nhanh chóng.
– Tiết kiệm gửi góp không theo định kỳ: Chủ động gửi thêm tiền không bị giới hạn số lần, dễ dàng tích lũy dưới nhiều hình thức.
– Tiết kiệm an sinh: Nhận lãi suất cao, giao dịch nhanh chóng.
– Tiết kiệm học đường: Lãi suất thả nổi, thực hiện gửi tiền hàng tháng thông qua nhiều hình thức.
– Tiết kiệm hưu trí: Lãi suất thả nổi, hưởng chính sách ưu đãi theo ngân hàng.
– Tiết kiệm tích luỹ kiều hối: Không giới hạn số lần gửi tiền bằng nhiều hình thức, tại bất cứ thời điểm nào.
Lãi suất gửi tiết kiệm ngân hàng Agribank
Mức lại suất tiền gửi/ tiền tiết kiệm tại ngân hàng Agribank như sau:
Cá nhân:
Kì hạn | VND | USD | EUR |
Không kỳ hạn | 0.3% | 0% | 0% |
1 Tháng | 3.4% | 0% | 0% |
2 Tháng | 3.4% | 0% | 0% |
3 Tháng | 4.1% | 0% | 0% |
4 Tháng | 4.1% | 0% | 0% |
5 Tháng | 4.1% | 0% | 0% |
6 Tháng | 5.0% | 0% | 0% |
7 Tháng | 5.0% | 0% | 0% |
8 Tháng | 5.0% | 0% | 0% |
9 Tháng | 5.0% | 0% | 0% |
10 Tháng | 5.0% | 0% | 0% |
11 Tháng | 5.0% | 0% | 0% |
12 Tháng | 6.3% | 0% | 0% |
13 Tháng | 6.3% | 0% | 0% |
15 Tháng | 6.3% | 0% | 0% |
18 Tháng | 6.3% | 0% | 0% |
24 Tháng | 6.3% | 0% | 0% |
Tiền gửi thanh toán | 0.3% | 0% | 0% |
Doanh nghiệp:
Kì hạn | VND | USD | EUR |
Không kỳ hạn | 0.3% | 0% | 0% |
1 Tháng | 3.1% | 0% | 0% |
2 Tháng | 3.1% | 0% | 0% |
3 Tháng | 3.8% | 0% | 0% |
4 Tháng | 3.8% | 0% | 0% |
5 Tháng | 3.8% | 0% | 0% |
6 Tháng | 4.7% | 0% | 0% |
7 Tháng | 4.7% | 0% | 0% |
8 Tháng | 4.7% | 0% | 0% |
9 Tháng | 4.7% | 0% | 0% |
10 Tháng | 4.7% | 0% | 0% |
11 Tháng | 4.7% | 0% | 0% |
12 Tháng | 5.2% | 0% | 0% |
13 Tháng | 5.2% | 0% | 0% |
15 Tháng | 5.2% | 0% | 0% |
18 Tháng | 5.2% | 0% | 0% |
24 Tháng | 5.2% | 0% | 0% |
Tiền gửi thanh toán | 0.3% | 0% | 0% |
100 triệu gửi ngân hàng Agribank lãi suất bao nhiêu?
Để trả lời câu hỏi 100 triệu gửi ngân hàng Agribank lãi suất bao nhiêu? Chúng ta phải căn cứ vào thời hạn gửi tiền. Ví dụ:
Kỳ hạn 1 tháng:
100.000.000 x 3,4% : 12 = 283.333.333
Kỳ hạn 6 tháng:
100.000.000 x 5% x 6 : 12 = 2.500.000
Kỳ hạn 12 tháng:
100.000.000 x 6,3% = 6.300.000
Trên đây là nội dung bài viết 100 triệu gửi ngân hàng agribank lãi suất bao nhiêu 2024 của Luật Hoàng Phi, cảm ơn Quý khách hàng đã quan tâm theo dõi bài viết của chúng tôi.
BÀI VIẾT MỚI NHẤT
Phòng đăng ký kinh doanh tỉnh Bắc Giang
Phòng đăng ký kinh doanh tỉnh Bắc Giang có nhiệm vụ trực tiếp nhận hồ sơ đăng ký doanh nghiệp; chịu trách nhiệm về tính hợp lệ của hồ sơ đăng ký thành lập doanh nghiệp; cấp hoặc từ chối cấp đăng ký doanh...
Phòng đăng ký kinh doanh tỉnh Hà Nam
Phòng Đăng ký Kinh doanh tỉnh Hà Nam là phòng chuyên môn của Sở Kế hoạch và Đầu tư, có chức năng tham mưu giúp Ban Giám đốc Sở về lĩnh vực đăng ký doanh nghiệp và quản lý hệ thống thông tin về doanh nghiệp trên phạm vi toàn...
Phòng đăng ký kinh doanh tỉnh Bình Phước (SĐT, Email, Địa chỉ)
Thông tin về Phòng đăng ký kinh doanh tỉnh Bình Phước được chúng tôi tổng hợp, chia sẻ tới Quý độc giả trong bài viết này. Do đó, Quý vị đừng bỏ...
Phòng đăng ký kinh doanh tỉnh Phú Thọ ở đâu?
Phòng đăng ký kinh doanh tỉnh Phú Thọ có nhiệm vụ Hướng dẫn doanh nghiệp và người thành lập doanh nghiệp về hồ sơ, trình tự, thủ tục đăng ký doanh nghiệp; hướng dẫn Cơ quan đăng ký kinh doanh cấp huyện về hồ sơ, trình tự, thủ tục đăng ký hộ kinh...
SĐT, Địa chỉ Phòng đăng ký kinh doanh tỉnh Vĩnh Phúc
Để giúp Quý độc giả có thêm thông tin về Phòng đăng ký kinh doanh tỉnh Vĩnh Phúc, chúng tôi thực hiện bài viết với những chia sẻ này. Mời Quý vị theo dõi, tham...
Xem thêm