Danh mục án phí, lệ phí tòa án mới nhất
Trong nội dung bài viết này, chúng tôi sẽ cung cấp tới Quý độc giả Danh mục án phí, lệ phí tòa án mới nhất. Mời Quý vị theo dõi.
Danh mục án phí, lệ phí tòa án 2017 mới nhất được Luật Hoàng Phi cập nhật trong bài viết này gồm các án phí hình sự, dân sự, dự sơ thẩm… tại các cấp sơ thẩm, phúc thẩm… Mời các bạn theo dõi.
ÁN PHÍ, LỆ PHÍ TÒA ÁN
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 326/2016/UBTVQH14 ngày 30 tháng 12 năm 2016)
1. DANH MỤC ÁN PHÍ
| Stt | Tên án phí | Mức thu |
| I | Án phí hình sự | |
| 1 | Án phí hình sự sơ thẩm | 200.000 đồng |
| 2 | Án phí hình sự phúc thẩm | 200.000 đồng |
| II | Án phí dân sự | |
| 1 | Án phí dân sự sơ thẩm | |
| 1.1 | Đối với tranh chấp về dân sự, hôn nhân và gia đình, lao động không có giá ngạch | 300.000 đồng |
| 1.2 | Đối với tranh chấp về kinh doanh, thương mại không có giá ngạch | 3.000.000 đồng |
| 1.3 | Đối với tranh chấp về dân sự, hôn nhân và gia đình có giá ngạch | |
| a | Từ 6.000.000 đồng trở xuống | 300.000 đồng |
| b | Từ trên 6.000.000 đồng đến 400.000.000 đồng | 5% giá trị tài sản có tranh chấp |
| c | Từ trên 400.000.000 đồng đến 800.000.000 đồng | 20.000. 000 đồng + 4% của phần giá trị tài sản có tranh chấp vượt quá 400.000.000 đồng |
| d | Từ trên 800.000.000 đồng đến 2.000.000.000 đồng | 36.000.000 đồng + 3% của phần giá trị tài sản có tranh chấp vượt 800.000.000 đồng |
| đ | Từ trên 2.000.000.000 đồng đến 4.000.000.000 đồng | 72.000.000 đồng + 2% của phần giá trị tài sản có tranh chấp vượt 2.000.000.000 đồng |
| e | Từ trên 4.000.000.000 đồng | 112.000.000 đồng + 0,1% của phần giá trị tài sản tranh chấp vượt 4.000.000.000 đồng. |
| 1.4 | Đối với tranh chấp về kinh doanh, thương mại có giá ngạch | |
| a | Từ 60.000.000 đồng trở xuống | 3.000.000 đồng |
| b | Từ trên 60.000.000 đồng đến 400.000.000 đồng | 5% của giá trị tranh chấp |
| c | Từ trên 400.000.000 đồng đến 800.000.000 đồng | 20.000.000 đồng + 4% của phần giá trị tranh chấp vượt quá 400.000.000 đồng |
| d | Từ trên 800.000.000 đồng đến 2.000.000.000 đồng | 36.000.000 đồng + 3% của phần giá trị tranh chấp vượt quá 800.000.000 đồng |
| đ | Từ trên 2.000.000.000 đồng đến 4.000.000.000 đồng | 72.000.000 đồng + 2% của phần giá trị tranh chấp vượt 2.000.000.000 đồng |
| e | Từ trên 4.000.000.000 đồng | 112.000.000 đồng + 0,1% của phần giá trị tranh chấp vượt 4.000.000.000 đồng |
| 1.5 | Đối với tranh chấp về lao động có giá ngạch | |
| a | Từ 6.000.000 đồng trở xuống | 300.000 đồng |
| b | Từ trên 6.000.000 đồng đến 400.000.000 đồng | 3% giá trị tranh chấp, nhưng không thấp hơn 300.000 đồng |
| c | Từ trên 400.000.000 đồng đến 2.000.000.000 đồng | 12.000.000 đồng + 2% của phần giá trị có tranh chấp vượt quá 400.000.000 đồng |
| d | Từ trên 2.000.000.000 đồng | 44.000.000 đồng + 0,1% của phần giá trị có tranh chấp vượt 2.000.000.000 đồng |
| 2 | Án phí dân sự phúc thẩm | |
| 2.1 | Đối với tranh chấp về dân sự, hôn nhân và gia đình, lao động | 300.000 đồng |
| 2.2 | Đối với tranh chấp về kinh doanh, thương mại | 2.000.000 đồng |
| III | Án phí hành chính | |
| 1 | Án phí hành chính sơ thẩm | 300.000 đồng |
| 2 | Án phí hành chính phúc thẩm | 300.000 đồng |
2. DANH MỤC LỆ PHÍ TÒA ÁN
| Stt | Tên lệ phí | Mức thu |
| I | Lệ phí giải quyết việc dân sự | |
| 1 | Lệ phí sơ thẩm giải quyết yêu cầu về dân sự, hôn nhân và gia đình, kinh doanh, thương mại, lao động | 300.000 đồng |
| 2 | Lệ phí phúc thẩm giải quyết yêu cầu về dân sự, hôn nhân và gia đình, kinh doanh, thương mại, lao động | 300.000 đồng |
| II | Lệ phí Tòa án khác | |
| 1 | Lệ phí yêu cầu công nhận và cho thi hành tại Việt Nam bản án, quyết định của Tòa án nước ngoài; phán quyết của trọng tài nước ngoài | |
| a | Lệ phí công nhận và cho thi hành tại Việt Nam bản án, quyết định của Tòa án nước ngoài; phán quyết của Trọng tài nước ngoài | 3.000.000 đồng |
| b | Lệ phí kháng cáo quyết định của Tòa án về việc công nhận và cho thi hành tại Việt Nam bản án, quyết định của Tòa án nước ngoài; phán quyết của Trọng tài nước ngoài | 300.000 đồng |
| 2 | Lệ phí giải quyết yêu cầu liên quan đến việc Trọng tài thương mại Việt Nam giải quyết tranh chấp theo quy định của pháp luật về Trọng tài thương mại | |
| a | Lệ phí yêu cầu Tòa án chỉ định, thay đổi trọng tài viên | 300.000 đồng |
| b | Lệ phí yêu cầu Tòa án xem xét lại phán quyết của Hội đồng trọng tài về thỏa thuận trọng tài, về thẩm quyền giải quyết vụ tranh chấp của Hội đồng trọng tài; đăng ký phán quyết trọng tài vụ việc | 500.000 đồng |
| c | Lệ phí yêu cầu Tòa án áp dụng, thay đổi, hủy bỏ biện pháp khẩn cấp tạm thời liên quan đến trọng tài; yêu cầu Tòa án thu thập chứng cứ, triệu tập người làm chứng | 800.000 đồng |
| d | Lệ phí kháng cáo quyết định của Tòa án liên quan đến trọng tài | 500.000 đồng |
| 3 | Lệ phí nộp đơn yêu cầu mở thủ tục phá sản | 1.500.000 đồng |
| 4 | Lệ phí xét tính hợp pháp của cuộc đình công | 1.500.000 đồng |
| 5 | Lệ phí bắt giữ tàu biển | 8.000.000 đồng |
| 6 | Lệ phí bắt giữ tàu bay | 8.000.000 đồng |
| 7 | Lệ phí thực hiện ủy thác tư pháp của Tòa án nước ngoài tại Việt Nam | 1.000.000 đồng |
| 8 | Lệ phí ủy thác tư pháp ra nước ngoài | 200.000 đồng |
| 9 | Lệ phí cấp bản sao giấy tờ, sao chụp tài liệu tại Tòa án | 1.500 đồng/trang A4 |
BÀI VIẾT MỚI NHẤT
Thông tư 33/2019/TT-BTC sửa đổi Thông tư 34/2017/TT-BTC quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ và Thông tư 196/2016/TT-BTC quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác, sử dụng thông tin dữ liệu đo đạc và bản đồ do Bộ trưởng Bộ tài chính ban...
Những điều cần biết về nộp thuế khi kinh doanh trên Facebook
Cục Thuế Hà Nội cho biết, về việc đăng ký thuế theo quy định của Luật quản lý thuế, Thông tư 95/2016/TT-BTC ngày 28/6/2016 hướng dẫn đăng ký thuế thì tổ chức, hộ gia đình, cá nhân kinh doanh là đối tượng phải thực hiện đăng ký...
Nghị định 208/2013/NĐ-CP quy định về các biện pháp phòng ngừa, ngăn chặn và xử lý hành vi chống người thi hành công vụ; điều kiện bảo đảm; chế độ, chính sách đối với người thi hành công vụ, người trực tiếp tham gia ngăn chặn hành vi chống người thi hành công...
Quyết định 08/2013/QĐ-UBND về sửa đổi Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với các loại tài sản trên địa bàn tỉnh Kiên...
Nghị định số 28/2015/NĐ-CP quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Việc làm về hỗ trợ đào tạo, bồi dưỡng, nâng cao trình độ kỹ năng nghề để duy trì việc làm cho người lao động; Quỹ bảo hiểm thất nghiệp; tổ chức thực hiện bảo hiểm thất nghiệp; quyền và trách nhiệm của các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan trong triển khai thực hiện chính sách bảo hiểm...
Xem thêm



























