Trang chủ Văn bản pháp luật Quyết định 452/QĐ-BTC về Bảng giá tính lệ phí trước bạ ô tô, xe máy
  • Thứ hai, 16/10/2023 |
  • Văn bản pháp luật |
  • 4160 Lượt xem

Quyết định 452/QĐ-BTC về Bảng giá tính lệ phí trước bạ ô tô, xe máy

Ngày 31/3/2020, Bộ Tài chính ban hành Quyết định 452/QĐ-BTC về việc điều chỉnh, bổ sung Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với ô tô, xe máy.

Quyết định 452/QĐ-BTC của Bộ Tài chính về việc điều chỉnh, bổ sung Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với ô tô, xe máy.

Ngày 31/3/2020, Bộ Tài chính ban hành Quyết định 452/QĐ-BTC về việc điều chỉnh, bổ sung Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với ô tô, xe máy.

Theo đó, đối với xe ô tô chở người dưới 09 chỗ, giá tính lệ phí trước bạ cao nhất là 38,154 tỷ đồng, áp dụng đối với xe Roll – Royce Cullinan. Mức thấp nhất được áp dụng với xe Baic Senova Shenbaozhixing 1,5T (BJ7153U5ECB) là 218,8 triệu đồng. Ngoài ra, mức giá tính lệ phí trước bạ được áp dụng đối với loại xe Bentley một số dòng cụ thể như sau: Bentayga V8 (AD4XAD) là 15,8 tỷ đồng; Bentayga V8 (AD5XAD) là 12,09 tỷ đồng; Bentayga V8 (AD7XAD) là 16,1 tỷ đồng; Continental GT (C4AZAB) là 20,188 tỷ đồng…

Bên cạnh đó, Quyết định cũng quy định mức giá tính lệ phí trươc bạ đối với một số loại xe máy nhập khẩu. Cụ thể, mức cao nhất được áp dụng đối với xe BMW K 1600 B Grand America là 1,289 tỷ đồng; mức thấp nhất được áp dụng đối với xe Beenelli VZ125I là 20,1 triệu đồng. Mức giá tính lệ phí trước bạ được áp dụng đối với một số dòng xe phổ biến khác như sau: Ducati 959 Panigale Corse là 630 triệu đồng; Ducati Diavel 1260 là 725 triệu đồng; Honda ADV 150 là 58,1 triệu đồng; Honda C125 là 85 triệu đồng…

Quyết định có hiệu lực từ ngày 03/4/2020.

Quyết định này điều chỉnh, bổ sung Quyết định 618/QĐ-BTC, Quyết định 1112/QĐ-BTC, Quyết định 2064/QĐ-BTC.

B TÀI CHÍNH

_____

Số: 452/QĐ-BTC

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

___________________

Hà Nội, ngày 31 tháng 3 năm 2020

QUYẾT ĐỊNH
Về việc điều chỉnh, bổ sung Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với ô tô, xe máy

____________

BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH

Căn cứ vào Luật Phí và Lệ phí ngày 25 tháng 11 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 140/2016/NĐ-CP ngày 10/10/2016 của Chính phủ quy định về lệ phí trước bạ và Nghị định số 20/2019/NĐ-CP ngày 21/02/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 140/2016/NĐ-CP ngày 10/10/2016 của Chính phủ về lệ phí trước bạ;

Căn cứ Nghị định số 87/2017/NĐ-CP ngày 26/7/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;

Căn cứ Thông tư số 301/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí trước bạ; và Thông tư số 20/2019/TT-BTC ngày 9/4/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 301/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;

Xét đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Thuế,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này là Bảng giá điều chỉnh, bổ sung Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với ô tô, xe máy ban hành kèm theo Quyết định số 618/QĐ-BTC ngày 09/4/2019, Quyết định số 1112/QĐ-BTC ngày 28/6/2019 và Quyết định số 2064/QĐ-BTC ngày 25/10/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 03/4/2020.

Điều 3. Tổng cục trưởng Tổng cục Thuế, Vụ trưởng Vụ Chính sách thuế, Vụ trưởng Vụ Pháp chế, Chánh Văn phòng Bộ Tài chính, Cục trưởng Cục Thuế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, các Chi cục trưởng Chi cục thuế trực thuộc Cục Thuế các tỉnh, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

Nơi nhận:

– Như Điều 3;

– Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;

– Viện Kiểm sát nhân dân tối cao;

– Tòa án nhân dân tối cao;

– Kiểm toán nhà nước;

– UBTW Mặt trận Tổ quốc Việt Nam;

– HĐND, UBND, sở TC, Cục thuế, KBNN các tỉnh, TP trực thuộc TW;

– Phòng mại và Công nghiệp Việt Nam;

– Công báo;

– Cổng thông tin điện tử: Chính phủ, Bộ Tài chính, Cục Quản lý công sản;

– Các đơn vị thuộc Bộ;

– Lưu: VT, TCT (VT, DNNCN).

TUQ. BỘ TRƯỞNG

TỔNG CỤC TRƯỞNG TỔNG CỤC THUẾ

Cao Anh Tuấn

B TÀI CHÍNH

_____

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

________________________

BẢNG GIÁ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ ĐIỀU CHỈNH, B SUNG

(Ban hành kèm theo Quyết định số 452/QĐ-BTC ngày 31/03/2020 của Bộ Trưởng Bộ Tài chính)

__________________

BẢNG 1: Ô TÔ CHỞ NGƯỜI T 9 CHỖ TRỞ XUỐNG

Phần 1a. Ô tô chở người từ 9 người trở xuống nhập khẩu
STTNhãn hiệuKiểu loại xe [Tên thương mại (Mã kiểu loại)/ Tên thương mại/ số loại]Thể tích làm việcSố người cho phép chở (kể cả lái xe)Giá tính LPTB

(VNĐ)

1ABARTH695 RA VALE1,442.284.000.000
2AUDIA8 55TFSI QUATTRO (4N20DA)3,055.709.000.000
3AUDIA8L 3.0 TDI QUATTRO (4HL01A)3,054.217.600.000
4AUDIAUDI A7 SPORTBACK 55 TFSI QUATTRO (4KA02Y)3,053.600.000.000
5AUDIAUDI Q2 DESIGN 30 TFSI (GABCNG)1,051.460.000.000
6AUDIAUDI Q2 DESIGN 35 TFSI (GABCCG)1,451.607.500.000
7AUDIAUDI Q5 DESIGN 2.0 TFSI QUATTRO (FYBCAY)2,0a52.250.000.000
8AUDIAUDI Q5 DESIGN 45 TFSI QUATTRO (FYBCAY)2,052.250.000.000
9AUDIAUDI Q5 SPORT 45 TFSI QUATTRO (FYBBAY)2,052.250.000.000
10AUDIAUDI Q7 45 TFSI QUATTRO (4MB0I1)2,073.101.000.000
11AUDIQ2 DESIGN 30 TFSI (GABCNG)1,051.460.000.000
12AUDIQ2 DESIGN 35 TFSI (GABCCG)1,451.518.000.000
13AUDIQ7 45 TFSI QUATTRO (4MB0I1)2,073.101.000.000
14BAICSENOVA SHENBAOZHIXING 1.5T (BJ7153U5ECB)1,55218.800.000
15BENTLEYBENTAYGA V8 (AD4XAD)4,0415.800.000.000
16BENTLEYBENTAYGA V8 (AD5XAD)4,0512.090.000.000
17BENTLEYBENTAYGA V8 (AD7XAD)4,0716.100.000.000
18BENTLEYCONTINENTAL GT (C4AZAB)6,0420.188.000.000
19BENTLEYFLYING SPUR V8 S (EK5Z)4,0514.800.000.000
20BMW118I (1R51)1,551.199.000.000
21BMW218I GRAN TOURER (2D31)1,571.348.000.000
22BMW218I GRAN TOURER (6V71)1,571.388.000.000
23BMW320I (8A11)2,051.330.500.000
24BMW330I (5R11)2,052.189.000.000
25BMW520I (JA31)1,652.099.000.000
26BMW530I (JR31)2,052.869.000.000
27BMW740LI (7E21)3,055.279.000.000
28BMW740LI (7T21)3,055.599.000.000
29BMWX1 SDRIVE18I (JG11)1,551.656.000.000
30BMWX2 SDRIVE18I (YH11)1,551.899.000.000
31BMWX7 XDRIVE 40I3,077.499.000.000
32BORGWARDBX5 2WD ELITE (BX5)1,851.090.900.000
33CADILLACCTS V-SPORT PREMIUM3,654.751.000.000
34CADILLACESCALADE ESV PLATINUM6,249.180.500.000
35CHEVROLETCAMARO 1LT COUPE2,041.664.500.000
36FERRARI812 SUPERFAST (F 152 BCE)6,5226.950.000.000
37FORDEDGE SE AWD3,551.320.000.000
38FORDEXPEDITION PLATINUM3,584.743.000.000
39FORDEXPLORER (K8F)2,372.085.300.000
40FORDMUSTANG ECOBOOST CONVERTIBLE2,342.093.300.000
41HONDAACCORD EL-V (CV165KKN)1,551.320.000.000
42HONDACIVIC E (FC663LL)1,85729.000.000
43HONDACIVIC G (FC661LLNX)1,85789.000.000
44HONDACIVIC RS (FC168LEN)1,55929.000.000
45HONDACR-V E(RW183LLN)1,57983.000.000
46HONDACR-V G (RW185LLN)1,571.023.000.000
47HONDACR-V L (RW187LJN)1,571.093.000.000
48INFINITIQX50 AWD (TDRNLSLJ55UHA–G–)2,052.439.000.000
49INFINITIQX80 LUXE AWD5,675.484.000.000
50ISUZUMU-X (UCR87GGL-RLUHVN)1,97779.000.000
51JAGUARF-PACE R-SPORT (DC)2,053.549.000.000
52JAGUARF-TYPE R CONVERTIBLE (X152)5,027.693.000.000
53LAND ROVERDISCOVERY HSE (LR)2,074.999.000.000
54LAND ROVERDISCOVERY SPORT SE (LC)2,072.761.100.000
55LAND ROVERRANGE ROVER AUTOBIOGRAPHY L P400 (LG)3,058.874.500.000
56LAND ROVERRANGE ROVER SPORT SVR5,057.177.500.000
57LEXUSES300H (AXZH10L-AEXGBW)2,553.040.000.000
58LEXUSGS200T (ARL10L-BEZQTA)2,053.130.000.000
59LEXUSGX460 (URJ150L-GKTZKW)4,675.690.000.000
60LEXUSLS500 AWD (VXFA55L-AEUGTA)3,456.419.500.000
61LEXUSLX570 SIGNATURE (URJ201L-GNZGKV)5,748.025.000.000
62LEXUSLX570 SIGNATURE (URJ201L-GNZGKV)5,787.767.000.000
63LEXUSNX300 F SPORT LUXURY (AGZ10L-AWTLTA)2,052.910.300.000
64LEXUSRX300 (AGL25L-AWTGZ)2,053.180.000.000
65LEXUSRX350 AWD (GGL25L-CWZGBA)3,553.936.600.000
66LEXUSRX450HL AWD LUXURY (GYL26L-ARXGBA)3,564.640.000.000
67LEXUSUX200 (MZAA10L-AWXBBA)2,051.848.000.000
68LINCOLNNAVIGATOR RESERVE L3,576.045.100.000
69MASERATIGHIBLI (M156)3,054.500.000.000
70MASERATIGHIBLI (M157)3,055.300.000.000
71MASERATIGHIBLI GRANLUSSO (M157)3,055.500.000.000
72MASERATIGHIBLI GRANSPORT (M157)3,055.500.000.000
73MASERATIGRANCABRIO SPORT (M145)4,7412.000.000.000
74MASERATILEVANTE (M156)3,055.000.000.000
75MASERATILEVANTE S GRANSPORT (M156)3,056.500.000.000
76MASERATILEVANTE S GRANSPORT (M161)3,056.564.500.000
77MASERATILEVANTE TROFEO (M161)4,0512.788.000.000
78MASERATIQUATTROPORTE (M156)3,056.300.000.000
79MASERATIQUATTROPORTE GRANLUSSO (M156)3,056.950.000.000
80MASERATIQUATTROPORTE GRANSPORT S Q4 (M156)3,058.686.000.000
81MAZDACX-3 (DB4T)2,05730.000.000
82MAZDAMAZDA 2 (DHN7LAE)1,55535.000.000
83MAZDAMAZDA 2 (DHN7LAF)1,55589.000.000
84MAZDAMAZDA 2 (DHN7LAG)1,55645.000.000
85MAZDAMAZDA 2 (DHR6LAC)1,55525.000.000
86MAZDAMAZDA 2 (DHR6LAD)1,55579.000.000
87MAZDAMAZDA 2 (DHR6LAE)1,55629.000.000
88MAZDAMAZDA 2 (DHS1LAQ)1,55489.000.000
89MAZDAMAZDA 2 (DJ4GLAH)1,55567.000.000
90MAZDAMAZDA 2 (DJ5DLAF)1,55479.000.000
91MERCEDES-BENZGL450 4MATIC4,774.514.000.000
92MERCEDES-BENZGLC 300 4MATIC (253384)2,053.069.000.000
93MERCEDES-BENZGLC 300 4MATIC (253984)2,052.570.900.000
94MERCEDES-BENZGLE450 4MATIC (167159)3,074.395.000.000
95MERCEDES-BENZGLS 450 4MATIC (167959)3,074.909.000.000
96MERCEDES-BENZV250 D 4MATIC AVANTGARDE2,164.233.000.000
97MINICLUBMAN COOPER S (LV71)2,052.279.000.000
98MINICOOPER S (WJ51)2,042.157.000.000
99MINICOOPER S(XU91)2,051.870.000.000
100NISSANTERRA V (JDBNLWLD23FW7-AAH-)2,571.098.000.000
101NISSANX-TRAIL2,571.226.000.000
102PEUGEOT5081,651.100.000.000
103PORSCHEMACAN (95BAG1)2,053.300.000.000
104ROLLS-ROYCECULLINAN6,7438.154.000.000
105SUBARUFORESTER 2.0I-L (SK7ALKL)2,05960.000.000
106SUBARUFORESTER 2.0I-S (SK7ALML)2,051.069.000.000
107SUZUKIERTIGA GLX 4AT (ANC22S)1,57549.000.000
108TOYOTAAVALON HYBRID LIMITED (AXXH50L-AEXPBA)2,552.371.000.000
109TOYOTALAND CRUISER PRADO TX-L (TRJ150L-GKTEKV)2,771.824.500.000
110TOYOTALAND CRUISER VX-R (URJ202L-GNTVKW)4,644.683.000.000
111TOYOTASIENNA XLE LIMITED AWD (GSL35L-PFZQHA)3,573.116.100.000
112VOLKSWAGENPASSAT (3G23JZ)1,851.302.400.000
113VOLKSWAGENPOLO G 1.6 (6044G3)1,65599.000.000
114VOLKSWAGENSCIROCCO 2.0 GTS (1389V3)2,041.167.000.000
115VOLKSWAGENSCIROCCO 2.0 R (138RX3)2,041.368.000.000
116VOLKSWAGENSHARAN 1.8 TSI (7N13F3)1,871.300.000.000
117VOLVOS90 T6 AWD INSCRIPTION (234A2C/PSA2)2,052.150.000.000
Phần 1b. Ô tô chở người từ 9 người trở xuống sản xuất, lắp ráp trong nước
STTNhãn hiệuKiểu loại xe [Tên thương mại (Mã kiểu loại)/ Tên thương mại/ số loại]Thể tích làm việcSố người cho phép chở (kể cả lái xe)Giá tính LPTB

(VNĐ)

1HYUNDAIELANTRA AD-1.6GM-6AT FL1,65620.000.000
2HYUNDAIELANTRA AD-1.6GM-6MT FL1,65550.000.000
3KIAMORNING TA 1.2 AT1,25388.000.000
4KIAMORNING TA 1.2 AT-011,25355.000.000
5KIAMORNING TA 1.2 AT-021,25329.000.000
6KIAMORNING TA 1.2 MT1,25299.000.000
7KIAMORNING TA 12G E2 MT-11,25299.000.000
8KIASEDONA 2.2 FL DAT2,271.059.000.000
9MAZDA3 15G AT HB BP1,55784.700.000
10MAZDA3 15G ATHB-H BP1,55859.000.000
11MAZDA3 15G AT SD BP1,55738.400.000
12MAZDA3 15G AT SD-H BP1,55829.000.000
13MAZDA3 20G AT HB BP2,05927.600.000
14MAZDA3 20G AT SD BP2,05888.000.000
15MAZDACX-8 25G AT 2WD2,571.139.000.000
16MAZDACX-8 25G AT 2WD-H2,571.249.000.000
17MAZDACX-8 25G AT AWD2,571.299.000.000
18MERCEDES-BENZC 180 205 0761,551.399.000.000
19MERCEDES-BENZC 200 EXCLUSIVE 205 0802,051.729.000.000
20MERCEDES-BENZE 180 213 0761,552.050.000.000
21MERCEDES-BENZE200 (213080)2,052.290.000.000
22MERCEDES-BENZGLC 200 2539802,051.749.000.000
23MERCEDES-BENZGLC 200 4MATIC 2539812,052.039.000.000
24MERCEDES-BENZGLC 300 4MATIC 2539842,052.399.000.000
25PEUGEOT3008 KJEP6Z1,651.089.000.000
26TOYOTAINNOVA TGN40L-GKPNKU2,08995.000.000
27TOYOTAVIOS 1.3 LIMO NSP150L-EEMDKU1,35460.000.000
28TOYOTAVIOS 1.5E NSP151L-EEMRKU1,55490.000.000
29TOYOTAVIOS 1.5E-CVT NSP151L-EEXRKU1,55520.000.000
30TOYOTAVIOS 1.5E-MT NSP151L-EEMRKU1,55470.000.000
31VINFASTFADIL A5A2CLFVN1,45414.900.000
32VINFASTLUX A2.0 PLUS/S5B1ALRVN2,051.217.000.000
33VINFASTLUX A2.0/S5B1ALRVN2,051.129.000.000
34VINFASTLUX A2.0/S5B2ALRVN2,051.373.200.000
35VINFASTLUX SA2.0 PLUS/X7B2ALRVN2,071.664.400.000
36VINFASTLUX SA2.0/X7B2ALAVN2,071.858.900.000
37VINFASTLUX SA2.0/X7B2ALRVN2,071.580.000.000

BẢNG 2: Ô TÔ PICK UP, Ô TÔ TẢI VAN

Phần 2a. Ô tô pick up, tải Van nhập khẩu
STTNhãn hiệuKiểu loại xe [Tên thương mại (Mã kiểu loại)/ Tên thương mại/ Số loại]Thể tích làm việcSố người cho phép chở (kể cả lái xe)Giá tính LPTB

(VNĐ)

1FORDF150 PLATINUM3,052.745.900.000
2FORDRANGER (ANLK96F)2,05799.000.000
3ISUZUD-MAX (TFR87JDL-RLPHVN)1,95595.000.000
4ISUZUD-MAX (TFR87JDL-TLPHVN)1,95660.000.000
5ISUZUD-MAX (TFS87JDL-TLPHVN)1,95759.000.000
6MAZDABT-50 (UL7BLAD)2,25654.000.000
7MAZDABT-50 (UL7DLAG)2,25580.000.000
8MAZDABT-50 (UL7NLAG)3,25739.000.000
9MITSUBISHITRITON GL (KL4TJNJML)2,45534.000.000
10NISSANNAVARA SL (CVL4LNYD23IYP-D-FQ)2,55725.000.000
11RAM1500 4X4 LIMITED5,752.550.000.000
12TOYOTAHILUX (TGN126L-DTTSKV)2,75785.400.000
Phần 2b. Ô tô pick up, tải Van sản xuất, lắp ráp trong nước
STTNhãn hiệuKiểu loại xe [Tên thương mại (Mã kiểu loại)/

Tên thương mại/ số loại]

Thể tích làm việcSố người cho phép chở (kể cả lái xe)Giá tính LPTB

(VNĐ)

1FOTONGRATOUR-TV221,52238.100.000
2MERCEDES-BENZMB140D2,96550.000.000
3SUZUKIBLINDVAN1,02308.000.000
4TOYOTAHIACE TRH213L-JDMNK2,75823.000.000

BẢNG 7: XE MÁY

Phần 7a. Xe máy hai bánh nhập khẩu
STTNhãn hiệuKiểu loại xe [Tên thương mại/ số loại]Thể tích làm việc/

Công suất (cm3/kW)

Giá tính LPTB

(VNĐ)

1BENELLI502C CRUSER500138.000.000
2BENELLIVZ125I12420.100.000
3BMWF 850 GS853659.000.000
4BMWG 310GS313184.000.000
5BMWG 310R313164.000.000
6BMWK 1600 B GRAND AMERICA16491.289.000.000
7BMWR 1200 GS ADVENTURE1170629.000.000
8BMWR 1250 GS1254629.000.000
9BMWR 1250 GS ADVENTURE1254699.000.000
10BMWR NINE T1170614.000.000
11BMWS 1000 RR999949.000.000
12CFMOTO250NK249115.000.000
13CFMOTO400NK400132.000.000
14CFMOTO650MT649187.000.000
15CFMOTO650NK649162.000.000
16DUCATI959 PANIGALE CORSE955630.000.000
17DUCATIDIAVEL 12601262725.000.000
18DUCATIDIAVEL 1260 S1262899.000.000
19HARLEY -DAVIDSONBREAKOUT 1141868769.000.000
20HARLEY -DAVIDSONELECTRA GLIDE STANDARD1745999.000.000
21HARLEY -DAVIDSONROAD GLIDE SPECIAL18681.059.000.000
22HARLEY -DAVIDSONROAD KING1745929.000.000
23HARLEY -DAVIDSONROAD KING SPECIAL1868959.000.000
24HARLEY -DAVIDSONSTREET GLIDE SPECIAL18681.079.000.000
25HARLEY -DAVIDSONULTRA LIMITED18681.199.000.000
26HONDAADV 150149,3258.100.000
27HONDAADV 150 ABS149,3263.900.000
28HONDAADV 150 CBS149,3261.400.000
29HONDAC12512585.000.000
30HONDACB 223S223192.600.000
31HONDACB150R STREETFIRE149,1647.400.000
32HONDACB300R286140.000.000
33HONDACHALY7022.000.000
34HONDAGENIO109,5128.200.000
35HONDAGL MAX12585.000.000
36HONDANSR150147108.000.000
37HONDAPHANTOM200135.000.000
38HONDAREVO X109,1725.900.000
39HONDASCOOPY STYLISH108,230.900.000
40HONDAST13001298494.000.000
41HONDAST707222.000.000
42HONDASUPRA GTR150149,1645.000.000
43HONDASUPRA X 125 FI124,8924.600.000
44HONDASUPRA X 125 HELM IN124,822.000.000
45HONDATACT4929.800.000
46HONDAXR150LEK149,1539.000.000
47INDIANFTR 1200 S1203455.400.000
48KAWASAKININJA 650 ABS649197.000.000
49KAWASAKININJA ZX-10R ABS998571.100.000
50KAWASAKISERPICO SS KG150A14892.800.000
51KAWASAKIZ1000 ABS1043412.000.000
52KAWASAKIZ650 ABS649187.000.000
53KAWASAKIZ750748278.100.000
54KAWASAKIZ900RS ABS948415.000.000
55KTMRC 390373143.800.000
56PIAGGIOVESPA PX200197120.000.000
57STALLIONSCARINO12944.000.000
58SUPER HARLEYUSA SH17016829.300.000
59SUZUKIGSX-S1000 ABS999359.000.000
60SUZUKISATRIA F150147,352.000.000
61SUZUKIV-STROM 1000 ABS1037369.000.000
62TRIUMPHTHRUXTON TFC1200849.000.000
63YAMAHALEXI124,727.100.000
64YAMAHALEXI S124,727.000.000
65YAMAHAMATE11055.400.000
66YAMAHAMIO 12512528.000.000
67YAMAHAMIO M3 12512526.200.000
68YAMAHAMT-03320,6112.840.000
69YAMAHAMX KING 15015033.800.000
70YAMAHAMX KING 150 (MONSTER)149,7935.700.000
71YAMAHAR15 (MONSTER)155,173.400.000
72YAMAHAR3321129.000.000
73YAMAHASPORTS 110S10255.400.000
74YAMAHATZM147118.000.000
75YAMAHAXSR155,0960.800.000
76YAMAHAXSR 900847330.000.000
Xe máy hai bánh (điện) nhập khẩu
STTNhãn hiệuKiểu loại xe [Tên thương mại/ số loại]Thể tích làm việc/

Công suất (cm3/kW)

Giá tính LPTB

(VNĐ)

1NIUN-SERIES1,535.600.000
Phần 7b. Xe máy hai bánh sản xuất, lắp ráp trong nước
STTNhãn hiệuKiểu loại xe [Tên thương mại/ số loại]Thể tích làm việc/

Công suất (cm3/kW)

Giá tính LPTB (VNĐ)
1BOSSCITY50S-K49,512.500.000
2BOSSCITYCUB 82C49,512.000.000
3HONDAJA391 WAVE α109,118.000.000
4HONDAJF515 SH MODE124,955.000.000
5HONDAJF583 VISION108,230.800.000
6HONDAJF633 AIR BLADE124,942.400.000
7HONDAJF730 SH125I124,975.000.000
8HONDAJF950 SH125I124,873.300.000
9HONDAJF951 SH125I124,882.100.000
10HONDAKF250 SH150I15390.500.000
11HONDAKF410 AIR BLADE149,356.700.000
12HONDAKF420 SH150I156,991.000.000
13HONDAKF421 SH150I156,999.000.000
14KYMCOLIKE II124,841.000.000
15LIFAN11010710.700.000
16LIFAN50S-K49,512.500.000
17PIAGGIOMEDLEY 125 ABS-131124,775.000.000
18PIAGGIOMEDLEY 150 ABS-226155,187.900.000
19PIAGGIOMEDLEY 150 ABS-231155,193.900.000
20SYMANGEL 125-VEB124,623.500.000
21SYMATTILA-VW2124,631.700.000
22SYMELEGANT 110-SDK10814.800.000
23SYMELEGANT 50-SE349,515.000.000
24SYMGALAXY 125-VAM124,624.000.000
25SYMHUSKY CLASSIC 125-VL212432.500.000
26YAMAHAJUPITER FI-1PB3113,728.500.000
27YAMAHAMIO ULTIMO 4P83113,719.050.000
28YAMAHANVX-B646124,741.000.000
29YAMAHASIRIUS FI-1FC3113,722.400.000
30YAMAHAYAZ 125124,360.000.000
Xe máy hai bánh (điện) sản xuất, lắp ráp trong nước
STTNhãn hiệuKiểu loại xe [Tên thương mại/ số loại]Thể tích làm việc/ Công suất (cm3/kW)Giá tính LPTB

(VNĐ)

1HOLAW11,713.500.000
2VINFASTIMPES1,714.900.000
5VINFASTKLARA S1,739.900.000
4VINFASTLUDO1,112.900.000
5YADEABUYE2,122.000.000
6YADEAE31,416.000.000
7YADEAG52,440.000.000
8YADEAULIKE1,619.000.000

Đánh giá bài viết:
4.7/5 - (6 bình chọn)

ĐỂ ĐƯỢC TƯ VẤN QUÝ KHÁCH CÓ THỂ CHỌN HÌNH THỨC SAU

BÀI VIẾT MỚI NHẤT

Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức sửa đổi 2019

Quốc hội ban hành Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức số 22/2008/QH12 và Luật Viên chức số...

Luật Phòng, chống tác hại của rượu, bia năm 2019

Luật Phòng, chống tác hại của rượu, bia năm 2019 quy định biện pháp giảm mức tiêu thụ rượu, bia; biện pháp quản lý việc cung cấp rượu, bia; biện pháp giảm tác hại của rượu, bia; điều kiện bảo đảm cho hoạt động phòng, chống tác hại của rượu, bia; quản lý nhà nước và trách nhiệm của cơ quan, tổ chức, cá nhân trong phòng, chống tác hại của rượu,...

Thông tư số 04/2020/TT-BTP quy định chi tiết Luật Hộ tịch

Thông tư số 04/2020/TT-BTP quy định chi tiết Luật Hộ tịch là nội dung được chúng tôi chia sẻ trong bài viết này. Mời Quý vị theo...

Luật Lý lịch tư pháp số 28/2009/QH12

Căn cứ Hiến pháp nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam năm 1992 đã được sửa đổi, bổ sung một số điều theo Nghị quyết số 51/2001/QH10, Quốc hội ban hành Luật lý lịch tư pháp số...

Luật Tổ chức Tòa án nhân dân năm 2014

Trong nội dung bài viết này, chúng tôi sẽ cung cấp tới Quý đôc giả thông tin Luật Tổ chức Tòa án nhân dân năm...

Xem thêm