Trang chủ Biểu Mẫu Hợp đồng mua bán tiếng Anh là gì?
  • Thứ ba, 25/04/2023 |
  • Biểu Mẫu |
  • 6426 Lượt xem

Hợp đồng mua bán tiếng Anh là gì?

Hợp đồng mua bán là sự thỏa thuận của các bên theo đó bên bán có nghĩa vụ giao hàng, chuyển quyền sở hữu hàng hóa cho bên mua và nhận thanh toán, bên mua có nghĩa vụ thanh toán cho bên bán, nhận hàng và quyền sở hữu hàng hoá theo thỏa thuận.

Trong bối cảnh toàn cầu hóa kinh tế hiện nay, hợp đồng mua bán đã trở thành một loại hợp đồng thông dụng được sử dụng bởi nhiều thương nhân. Tuy nhiên,không phải ai cũng hiểu rõ hợp đồng mua bán trong tiếng Anh là gì? Sau đây, chúng tôi xin giải đáp thắc mắc trên của Quý vị thông qua bài viết dưới đây.

Trước tiên, Quý vị cần nắm rõ một số thông tin cơ bản dưới đây:

Hợp đồng mua bán là gì?

Hợp đồng mua bán là sự thỏa thuận của các bên theo đó bên bán có nghĩa vụ giao hàng, chuyển quyền sở hữu hàng hóa cho bên mua và nhận thanh toán, bên mua có nghĩa vụ thanh toán cho bên bán, nhận hàng và quyền sở hữu hàng hoá theo thỏa thuận.

Theo đó, Hợp đồng mua bán là một loại hợp đồng được thực hiện giữa hai bên với mục đích một bên bán một sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ hoặc tài sản cho bên mua với một số tiền được thỏa thuận trước đó. Hợp đồng mua bán là một loại hợp đồng thương mại cơ bản, nó được sử dụng rộng rãi trong kinh doanh và các hoạt động thương mại khác.

Hợp đồng mua bán bao gồm các yếu tố cơ bản như:

– Thông tin về bên mua và bên bán

– Mô tả về sản phẩm hoặc dịch vụ được bán

– Giá bán được thỏa thuận

– Thời gian và địa điểm giao hàng

– Các điều kiện thanh toán và thời gian thanh toán

– Các điều khoản về việc xử lý khiếu nại và tranh chấp.

Hợp đồng mua bán là một tài liệu pháp lý quan trọng trong các giao dịch thương mại và được sử dụng để bảo vệ quyền lợi của cả hai bên.

Đặc điểm của hợp đồng mua bán hàng hóa

Trước khi đi vào giải đáp hợp đồng mua bán tiếng Anh là gì? chúng tôi lưu ý tới Quý độc giả về các đặc điểm của hợp đồng mua bán:

– Chủ thể của hợp đồng: có ít nhất một bên là thương nhân

– Hình thức hợp đồng: Hợp đồng mua bán hàng hoá được thể hiện bằng lời nói, bằng văn bản hoặc được xác lập bằng hành vi cụ thể. Đối với các loại hợp đồng mua bán hàng hoá mà pháp luật quy định phải được lập thành văn bản thì phải tuân theo các quy định đó.

– Đối tượng của hợp đồng: là hàng hóa không nằm trong danh mục cấm kinh doanh theo quy định của pháp luật.

Quy định về hợp đồng mua bán hàng hóa

Việc mua bán hàng hóa thông qua hợp đồng là một hoạt động thường xuyên trong kinh doanh và được quy định trong nhiều pháp luật khác nhau. Tùy vào quốc gia hoặc khu vực, quy định về hợp đồng mua bán hàng hóa có thể khác nhau. Dưới đây là một số quy định chung về hợp đồng mua bán hàng hóa:

– Các bên phải có nghĩa vụ cung cấp thông tin chính xác về hàng hóa được mua bán.

– Hợp đồng mua bán phải thỏa thuận về giá cả, số lượng hàng hóa, chất lượng, thời gian giao hàng và điều kiện thanh toán.

– Hợp đồng mua bán phải được ký bởi các bên hoặc đại diện được ủy quyền chính thức của các bên.

– Hàng hóa được mua bán phải tuân thủ các quy định pháp luật liên quan đến bảo vệ môi trường và sức khỏe con người.

– Nếu một trong hai bên vi phạm các điều khoản trong hợp đồng, bên còn lại có quyền đòi bồi thường thiệt hại hoặc yêu cầu hủy bỏ hợp đồng.

– Các hợp đồng mua bán hàng hóa có thể có các điều khoản bảo vệ quyền lợi của các bên như điều khoản chuyển nhượng quyền sử dụng, điều khoản bảo mật thông tin, điều khoản giải quyết tranh chấp.

– Các bên cần tuân thủ các quy định thuế và các quy định pháp luật khác liên quan đến hoạt động kinh doanh.

Quy định về hợp đồng mua bán hàng hóa giúp đảm bảo tính minh bạch và công bằng trong quá trình kinh doanh. Các bên nên cẩn trọng khi ký kết hợp đồng và tuân thủ các quy định pháp luật để tránh các tranh chấp và rủi ro trong quá trình kinh doanh.

Hợp đồng mua bán hàng hóa tiếng Anh là gì?

Hợp đồng mua bán hàng hóa tiếng Anh là “Contract sale of goods” hoặc “commodity trading contract”. Theo đó:

A contract sale of goodsis a written agreement between a buyer and seller of real estate, setting forth the terms of the sale, and specifying the rights and duties of the parties in the real estate transaction. It will be signed by the buyer and seller and their witnesses and will become legally binding upon each party.

Một số thuật ngữ tiếng Anh trong hợp đồng thương mại

Trong thương mại quốc tế, vấn đề ngôn ngữ nhiều khi dẫn đến những hậu quả nặng nề do hiểu nhầm, hiểu sai những văn bản quan trọng – như hợp đồng, chứng từ… Sau đây, chúng tôi xin giới thiệu một số cụm từ tiếng Anh thông dụng trong hợp đồng thương mại như sau:

– Commercial contract (n): hợp đồng thương mại

– Agreement (n) hợp đồng, khế ước, thỏa thuận

– Appendix (n)  phụ lục

– Article (n) điều, khoản, mục

– Clause (n) điều khoản

– Force majeure (n) trường hợp bất khả kháng

– Fulfil (v) thi hành

– Waive (v): miễn trách nhiệm, không ràng buộc

– Party (n) các bên tham gia hợp đồng

– Valid(a): có hiệu lực

– Limitation (n): thời hạn

– Signature (n): chữ ký

– Stamp (v): đóng dấu

– Warrant (v): bảo đảm.

– Representative (n): người đại diện

– Payment (n): sự thanh toán.

– Delivery of goods (n): sự vận chuyển hàng hóa

– Service Supplication (n): cung ứng dịch vụ

– Investment (n) sự đầu tư

 Mẫu hợp đồng mua bán bằng tiếng Anh

Quý vị có thể tham khảo mẫu hợp đồng mua bán tiếng Anh sau đây:

CONTRACT SALE OF GOODS

 Party A (hereinafter referred to as “Seller”)

–  Name of company:           ………………………………………………

–  The headquarter of company …………………………………………………

–  Number phone:……………………. Fax:

–  Authorized person:…………………………………………………………………………………..

–  Position: …………………………………………………………………………

Party B (hereinafter referred to as “Buyer”)

 –  Name of company:           ………………………………………………

–  The headquarter of company …………………………………………………

–  Number phone:……………………. Fax:

–  Authorized person:…………………………………………………………………………………..

–  Position: …………………………………………………………………………

Both Parties declare an interest in the sale and purchase of goods under the present Contract and undertake to observe the following agreement:

ARTICLE 1: PRODUCTS

Under the present Contract, The Seller undertakes to provide and The Buyer to purchase the following product……..with the quantity is……..

ARTICLE 2: PRICE

The total price of the products which the Buyer have to pay the Seller shall be…….(with the number and letter) including:

-The cost of products:…………………………………………………………………………

-The cost of delivery:…………………………………………………………………………..

-The insurance fee:…………………………………………………………………………..

ARTICLE 3: PAYMENTS

The Buyer can pay the price by cash, check or bank transfer to the bank account and bank branch designated by the Seller.

The price shall be paid with…% on signing the present contract and the rest shall be paid on the delivery of the goods.

ARTICLE 4: DELIVERY CONDITIONS

The Seller shall deliver the products to …..(the place) at ……(the time). The goods shall be delivered at the agreed place, and to the transport agent designated by the Buyer, at least…..before the deadline established in the present Contract. Should the Buyer fail to take charge of the goods on arrival, the Seller shall be entitled to demand the fulfillment of the contract and payment of the agreed price.

ARTICLE 5: PACKAGING

The seller undertakes to deliver the products hereunder, suitably wrapped and packaged for their specific characteristics and for the conditions of transport to be used.

ARTICLE 6: INSPECTION – NONCONFORMITY AND CURE

Buyer shall inspect goods at delivery.

Buyer shall identify any nonconformity (“nonconformity” – failure of the goods to conform to the contract) discoverable by reasonable inspection.

Seller may promptly cure (“cure” – to repair or replace) any nonconformity discovered by Seller at time of delivery.

Seller shall cure any nonconformity at its own expense.

If Buyer fails to identify any nonconformity discoverable by reasonable inspection at the time of delivery which Seller could have promptly cured, Buyer shall not recover damages.

If Buyer later discovers any nonconformity not ascertainable at the time of delivery, Buyer must notify Seller by fax of the asserted failure within three business days after the date the nonconformity was first discovered or be barred from any remedy with respect to that nonconformity.

ARTICLE 7: DISCLAIMER OF EXXPRESS WARRANTIES

Seller warrants that the goods are as described in this agreement, but no other express warranty is made in respect to the goods. If any model or sample was shown by Buyer, such model or sample was used merely to illustrate the general type and quality of the goods and not to represent that the goods would necessarily conform to the model or sample. 

ARTICLE 8: FORCE MAJEURE

 Seller shall not be liable for any failure of or delay in the performance of this Agreement for the period that such failure or delay is due to causes beyond its reasonable control. Such causes include but are not limited to:

+ Acts of God;

+ War;

+ Supply shortages;

+ Strikes or labor disputes;

+ Embargoes or government orders; or any other unforeseeable event.

ARTICLE 9: ASSIGNMENT & DELEGATION

Buyer shall not assign any right to receive slings (or goods) under this agreement.

Buyer shall not delegate any duty of payment to others for the slings.

No delegation of any obligation owed by either Seller or Buyer shall occur without written permission from both parties.

ARTICLE 10: CHOICE OF LAW PROVISION & FORUM SELECTION CLAUSE

This agreement shall be construed according to Vietnamese law. If parties have any disputes, it will be solved by the court in Hanoi, Vietnam.

ARTICLE 11: MERGER CLAUSE

Both parties intend this contract to constitute the complete and final expression of this agreement.

All warranties by Seller outside this agreement lack enforceability.

Any later agreements or other terms excluded from this agreement, which the parties desire to enforce, must be in writing and signed by each

Representative A

Position

Representative B

Position

Sign

(Stamp)

Sign

(Stamp)

Đánh giá bài viết:
5/5 - (9 bình chọn)

ĐỂ ĐƯỢC TƯ VẤN QUÝ KHÁCH CÓ THỂ CHỌN HÌNH THỨC SAU

BÀI VIẾT MỚI NHẤT

Mẫu giấy chứng nhận góp vốn công ty TNHH

Mẫu giấy chứng nhận góp vốn công ty TNHH là gì? Quý độc giả hãy cùng tìm hiểu qua nội dung bài viết sau...

Mẫu văn bản cho phép sử dụng nhãn hiệu

Hàng hoá giả mạo nhãn hiệu là hàng hoá, bao bì của hàng hoá có gắn nhãn hiệu, dấu hiệu trùng hoặc khó phân biệt với nhãn hiệu, chỉ dẫn địa lý đang được bảo hộ dùng cho chính mặt hàng đó mà không được phép của chủ sở hữu nhãn hiệu hoặc của tổ chức quản lý chỉ dẫn địa...

Mẫu giấy chứng nhận góp vốn công ty hợp danh

Tại thời điểm cá nhân, tổ chức góp đủ phần vốn góp sẽ được cấp Giấy chứng nhận phần vốn góp tương ứng với giá trị phần vốn đã...

Mẫu giấy chứng nhận góp vốn hợp tác xã

Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ khi góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã phải thông báo với cơ quan đã cấp giấy chứng nhận đăng ký cho hợp tác xã, liên hiệp hợp tác...

Mẫu giấy chứng nhận góp vốn công ty cổ phần

Việc góp vốn vào công ty cổ phần sẽ được lữu giữ và giám sát bởi sổ đăng ký cổ đông quy định tại Điều 122 Luật Doanh nghiệp...

Xem thêm

Liên hệ với Luật Hoàng Phi