Trang chủ Văn bản pháp luật Quyết định 1238/QĐ-BTC
  • Thứ tư, 18/10/2023 |
  • Văn bản pháp luật |
  • 401 Lượt xem

Quyết định 1238/QĐ-BTC

Ngày 21/8/2020, Bộ Tài chính đã ban hành Quyết định 1238/QĐ-BTC về việc điều chỉnh, bổ sung Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với ô tô, xe máy.

Thuộc tính văn bản

Cơ quan ban hành:Bộ Tài chínhNgười ký:Cao Anh Tuấn
Số hiệu:1238/QĐ-BTCLĩnh vực:Thuế phí
Ngày ban hành:21/08/2020Ngày hiệu lực:21/08/2020
Loại văn bản:Quyết địnhNgày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Tình trạng hiệu lực:Còn hiệu lực

Quyết định 1238/QĐ-BTC của Bộ Tài chính về việc điều chỉnh, bổ sung Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với ô tô, xe máy.

Ngày 21/8/2020, Bộ Tài chính đã ban hành Quyết định 1238/QĐ-BTC về việc điều chỉnh, bổ sung Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với ô tô, xe máy.

Theo đó, giá tính lệ phí trước bạ đối với ô tô chở từ 9 người trở xuống nhập khẩu như sau: Nhãn hiệu AUDI với kiểu loại xe AUDI A4 SEDAN ADVANCED 40 TFSI (8WCBDG) có giá lệ phí trước bạ là 1.750.000.000 đồng; AUDI Q2 DESIGN 1.4 TFSI (GABCCG) và AUDI Q2 DESIGN 35 TFSI (GABCCG) có giá lệ phí trước bạ là 1.450.000.000 đồng; Nhãn hiệu HONDA với kiểu loại xe BRIO RS OP1 (DD187LL) có giá lệ phí trước bạ là 452.000.000 đồng;…

Bên cạnh đó, giá lệ phí trước bạ đối với ô tô chở từ 9 người trở xuống sản xuất, lắp ráp trong nước như sau: Nhãn hiệu HYUNDAI với kiểu loại xe GRAND 110 1.2MT có giá 350.000.000 đồng; SANTAFE TM2 2.2 TCI 8AT có giá 1.125.000.000 đồng; TUCSON TL1-1.6GM 7DCT FL có giá 880.000.000 đồng;…

Ngoài ra, Tổng cục trưởng Tổng cục Thuế, Vụ trưởng Vụ Chính sách thuế, Vụ trưởng Vụ Pháp chế, Chánh Văn phòng Bộ Tài chính, Cục trưởng Cục Thuế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Nội dung Quyết định 1238 2020 BTC

B TÀI CHÍNH

_______

Số: 1238/QĐ-BTC

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

________________________

Hà Nội, ngày 21 tháng 8 năm 2020

QUYẾT ĐỊNH

Về việc điều chỉnh, bổ sung Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với ô tô, xe máy

____________

BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH

Căn cứ vào Luật Phí và Lệ phí ngày 25 tháng 11 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 140/2016/NĐ-CP ngày 10/10/2016 của Chính phủ quy định về lệ phí trước bạ và Nghị định số 20/2019/NĐ-CP ngày 21/02/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 140/2016/NĐ-CP ngày 10/10/2016 của Chính phủ về lệ phí trước bạ;

Căn cứ Nghị định số 87/2017/NĐ-CP ngày 26/7/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;

Căn cứ Thông tư số 301/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí trước bạ; và Thông tư số 20/2019/TT-BTC ngày 9/4/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 301/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;

Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Thuế.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này là Bảng giá điều chỉnh, bổ sung Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với ô tô, xe máy ban hành kèm theo Quyết định số 618/QĐ-BTC ngày 09/4/2019, Quyết định số 1112/QĐ-BTC ngày 28/6/2019; Quyết định số 2064/QĐ-BTC ngày 25/10/2019 và Quyết định 452/QĐ-BTC ngày 31/3/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 25/8/2020.

Điều 3. Tổng cục trưởng Tổng cục Thuế, Vụ trưởng Vụ Chính sách thuế, Vụ trưởng Vụ Pháp chế, Chánh Văn phòng Bộ Tài chính, Cục trưởng Cục Thuế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, các Chi cục trưởng Chi cục thuế trực thuộc Cục Thuế các tỉnh, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

Nơi nhận:

– Như Điều 3;

– Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;

– Viện Kiểm sát nhân dân tối cao;

– Toà án nhân dân tối cao;

– Kiểm toán nhà nước;

– UBTW Mặt trận Tổ quốc Việt Nam;

– HĐND, UBND, Sở TC, Cục thuế, KBNN các tỉnh, TP trực thuộc TW;

– Phòng Thương mại và Công nghiệp Việt Nam;

– Công báo;

– Cổng thông tin điện tử: Chính phủ, Bộ Tài chính, Cục Quản lý công sản;

– Các đơn vị thuộc Bộ;

– Lưu: VT, TCT (VT,DNNCN).

TUQ. B TRƯỞNG

TỔNG CỤC TRƯỞNG TỔNG CỤC THUẾ

Cao Anh Tuấn

B TÀI CHÍNH

________

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

________________________

GIÁ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ ĐIỀU CHỈNH, B SUNG
(Kèm theo Quyết định số 1238/QĐ-BTC ngày 21/8/2020 của Bộ Tài chính)

________________

BẢNG 1: Ô TÔ CHỞ NGƯỜI TỪ 9 NGƯỜI TRỞ XUỐNG

Phần 1a. Ô tô ch người từ 9 người trở xuống nhập khẩu
STTNhãn hiệuKiểu loại xe [Tên thương mại (Mã kiểu loại)/ Tên thương mại/ số loại]Thể tích làm việcSố người cho phép chở (kể cả lái xe)Giá tính LPTB (VNĐ)
1AUDIAUDI A4 SEDAN ADVANCED 40 TFSI (8WCBDG)2,051.750.000.000
2AUDIAUDI Q2 DESIGN 1.4 TFSI (GABCCG)1,451.450.000.000
3AUDIAUDI Q2 DESIGN 35 TFSI (GABCCG)1,451.450.000.000
4AUDIAUDI Q3 ADVANCED 35 TFSI (F3BBCX)1,451.865.700.000
5AUDIAUDI Q7 55 TFSI QUATTRO (4MGAX2)3,074.230.000.000
6BAICBJ6470UD45 1.5T (BJ6470UD45)1,55438.400.000
7BAICBJ7153U5ECB 1.5T (BJ7153U5ECB)1,55422.400.000
8BMW320I (5F31)2,051.879.000.000
9BMW320I GRAN TURISMO SPORT (8X31)2,051.925.000.000
10BMW420I (4H31)2,051.976.000.000
11BMW730LI (7E01)2,053.699.000.000
12BMW730LI (7T01)2,054.309.000.000
13BMWX1 SDRIVE181 (31AA)1,551.849.000.000
14BMWX2 SDRIVE20I (YH31)2,052.025.000.000
15BMWX4 XDRIVE20I (UJ71)2,052.959.000.000
16BMWX6 XDRIVE35I (KU21)3,053.599.000.000
17BMWX6 XDRIVE40I (CY61)3,054.779.000.000
18BMWX7 XDRIVE40I (CW21)3,076.689.000.000
19BRILLIANCESY6470S6ZQ1BD 1.6T (SY6470S6ZQ1BD)1,67582.400.000
20CHEVROLETCHEVROLET TRAILBLAZER 2.5L 4X4 AT LTZ (TRAILBLAZER 2.5L 4X4 AT LTZ_DSL)2,57869.400.000
21HONDABRIO RS (DD189LL)1,25448.000.000
22HONDABRIO RS OP1 (DD187LL)1,25452.000.000
23HONDABRIO V (DD186LL)1.25418.000.000
24LAND ROVERDISCOVERY SPORT R-DYNAMIC HSE (LC)2,073.835.000.000
25LAND ROVERRANGE ROVER PHEV AUTOBIOGRAPHY LWB (LG)2,0510.012.000.000
26LAND ROVERRANGE ROVER SPORT PHEV HSE DYNAMIC (LW)2,056.512.000.000
27MASERATIGHIBLI S Q4 (M157)3,056.300.000.000
28MASERATILEV ANTE GTS (M161)4,059.950.000.000
29MASERATILEVANTE S GRANLUSSO (M161)3,058.468.000.000
30MERCEDES-BENZAMG A 35 (177151)2,052.249.000.000
31MERCEDES-BENZAMG GT 53 4MATIC+ (290661)3.056.299.000.000
32MERCEDES-BENZAMG GT R (190379)4,0511.590.000.000
55MITSUBISHIXPANDER CROSS (NC1 WXRQHLVVT)1,57657.000.000
34MGHS 1.5T STD (CSA6463NEAQ)1.55785.000.000
35MGHS 2.0T LUX (CSA6463NEAR)2,051.005.000.000
36MGZS 1.5L LUX (CSA7151UEAA)1.55639.000.000
37NISSANTERRA E (JDBALSLD23FW7—–)2,57898.000.000
38NISSANTERRA E (JDBALSLD23FW7—SA)2,57898.000.000
39NISSANTERRA S (CVL4LNYD23IYP-D-FQ)2,57848.000.000
40NISSANTERRA S (JVLALHYD23IW7—–)2,57848.000.000
41NISSANTERRA V (JDBNLWLD23FW7-AAH-)2,57998.000.000
42NISSANTERRA V (JDBNLWLD23FW7DAEPA)2,57998.000.000
43SUBARUOUTBACK 2.5I-S EYESIGHT AWD CVT (BS9FLMC)2,551.868.000.000
44SUZUKIXL7 GLX AT (ANC22S)1,57589.000.000
45TOYOTALAND CRUISER PRADO (TRJ150L-GKTEKX)2,772.379.000.000
46ZOTYEJNJ6490Q1T 2.0T (JNJ6490Q1T)2.07582.400.000
Phn 1b. ô tô chở người từ 9 người tr xuống sản xuất, lắp ráp trong nước
STTNhãn hiệuKiểu loại xe [Tên thương mại (Mã kiểu loại)/ Tên thương mại/ số loại]Thể tích làm việcSố người cho phép chở (kể cả lái xe)Giá tính LPTB (VNĐ)
1HYUNDAIGRAND I10 1.2 MT1,25350.000.000
2HYUNDAISANTAFE TM2 2.2 TCI 8AT2,271.125.000.000
3HYUNDAITUCSON TL1-1.6GM 7DCT FL1,65880.000.000
4HYUNDAITUCSON TL4-2.0R 8AT FL2,05873.700.000
5KIASEDONA 2.2 FL DAT/LI2,271.499.000.000
6MAZDA3 15G ATHB BP1,55719.000.000
7MAZDA3 15G AT HB-H BP1,55809.000.000
8MAZDA3 15G AT SD BP1,55669.000.000
9MAZDA3 15G AT SD-H BP1,55784.000.000
10MAZDA3 20G AT HB BP2,05859.000.000
11MAZDA3 20G AT SD BP2,05839.000.000
12MAZDA3 20G AT SD FL2,05730.000.000
13MAZDACX-5 20G AT 2WD KW2,05824.000.000
14MAZDACX-5 25G AT 2WD KW2,55954.000.000
15MAZDACX-5 25G AT AWD KW2,551.014.000.000
16MAZDACX-8 25G AT 2WD2,571.039.000.000
17MERCEDES-BENZC 200 EXCLUSIVE 2.0 2050802,051.689.000.000
18NISSANX-TRAIL T32 (SL JDRALRWT32EYAB)2,07878.000.000
19NISSANX-TRAIL T32 (SV 4WD JDBNLRWT32EYAC)2,57958.000.000
20PEUGEOT3008 KJEP6Z1,65999.000.000
21PEUGEOT3008 P4 16G AT1,651.109.000.000
22PEUGEOT5008 16G AT1,671.289.000.000
23PEUGEOT5008 LJEP6Z1.671.179.000.000
24PEUGEOT5008 P87 16G AT1,671.289.000.000
25PEUGEOTTRAVELLER L3 20D AT2.071.569.000.000
26PEUGEOTTRAVELLER L3 20D AT/R12.062.249.000.000
27PEUGEOTTRAVELLER L3 20D AT/R-VAN2.042.249.000.000
28TOYOTAGRANVIA (GDH303L-RDTGY)2.893.072.000.000

BẢNG 2: Ô TÔ PICK UP, Ô TÔ TẢI VAN

Phần 2a. Ô tô pick up, tải van nhập khẩu
STTNhãn hiệuKiểu loại xe [Tên thương mại (Mã kiểu loại)/ Tên thương mại/ số loại]Thể tích làm việcSố người cho phép chở (ke cả lái xe)Giá tính LPTB

(VNĐ)

1CHEVROLETCHEVROLET COLORADO 2.5L 4X2 AT LT (COLORADO C-CAB 2.5L 4X2 AT LT_DSL)2,55558.900.000
2CHEVROLETCHEVROLET COLORADO 2.5L 4X4 AT HC (COLORADO C-CAB 2.5L 4X4 AT HIGH COUNTRY_JDSL)2,55665.100.000
3CHEVROLETCHEVROLET COLORADO 2.5L 4X4 AT LTZ (COLORADO C-CAB 2.5L 4X4 AT LTZ_DSL)2,55638.100.000
4NISSANNAVARA E (CVL2LHYD23FYN-D–N)2,55625.000.000
5NISSANNAVARA VL BLACK EDITION (CVL4LZLD23IYPFD-EQ)2,55845.000.000
Phần 2b. Ô tô pick up, tải Van sản xuất, lắp ráp trong nước
STTNhãn hiệuKiểu loại xe [Tên thương mại (Mã kiểu loại)/ Tên thương mại/ số loại]Thể tích làm việcSố người cho phép chở (kể cả lái xe)Giá tính LPTB (VNĐ)
1MAZDABT-50 4WD-M2,25651.100.000

BẢNG 7: XE MÁY

Phần 7a. Xe máy hai bánh nhập khẩu
STTNhãn hiệuKiểu loại xe [Tên thương mại/ số loại]Thể tích làm việc/ Công suất (cm3/kW)Giá tính LPTB

(VNĐ)

1BMWC400X350254.000.000
2BMWF 850 GS853609.000.000
3BMWK 1600B1649994.000.000
4BMWR 1200 GS ADVENTURE1170589.000.000
5BMWS 1000 XR999534.000.000
6KYMCOAK 550550,4300.000.000
7PIAGGIOVESPA SEI GIORNI ABS-724278.3139.000.000
8SUZUKIGZ150-A149.567.000.000
9TRIUMPHBONNEVILLE BOBBER BLACK1200619.000.000
10TRIUMPHBONNEVILLE T100 BLACK900410.000.000
11TRIUMPHBONNEVILLE T100 BUD EKINS900419.000.000
12TRIUMPHBONNEVILLE T1201200569.000.000
13TRIUMPHBONNEVILLE T120 BUD EKINS1200589.000.000
14TRIUMPHROCKET 3 GT2458899.000.000
15TRIUMPHROCKET 3 R2458869.000.000
16TRIUMPHROCKET 3 TFC24581.300.000.000
17TRIUMPHSTREET SCRAMBLER900395.000.000
18TRIUMPHSTREET TWIN900349.000.000
19TRIUMPHTHRUXTON RS1200619.000.000
20TRIUMPHTIGER 900 GT PRO888469.000.000
21TRIUMPHTIGER 900 RALLY PRO888489.000.000
Phần 7b. Xe máy hai bánh sản xuất, lắp ráp trong nước
STTNhãn hiệuKiểu loại xe [Tên thương mại/ số loại]Thể tích làm việc/ Công suất (cm3/kW)Giá tính LPTB

(VNĐ)

1HONDAJC764 FUTURE FI124,930.200.000
2HONDAJC765 FUTURE FI (C)124,931.600.000
3KYMCOLIKE 50 KA10EC49,522.600.000
4PIAGGIOLIBERTY 50-10049,939.900.000
5PIAGGIOVESPA PRIMAVERA 125 ABS-513124,582.500.000
6PIAGGIOVESPA SPRINT 150 ABS-724154,889.900.000
7SYMPASSING 50-KA349,521.700.000
Xe máy hai bánh (điện) sản xuất, lắp ráp trong nước
STTNhãn hiệuKiểu loại xe [Tên thương mại/ số loại]Thể tích làm việc/ Công suất (cm3/kW)Giá tính LPTB

(VNĐ)

1YADEABUYE2,120.000.000

Văn bản pháp luật này thuộc lĩnh vực Thuế phí được Luathoangphi.vn cập nhật và đăng tải, mời các bạn sử dụng file tải về để lưu làm tài liệu sử dụng.

Đánh giá bài viết:
5/5 - (5 bình chọn)

ĐỂ ĐƯỢC TƯ VẤN QUÝ KHÁCH CÓ THỂ CHỌN HÌNH THỨC SAU

BÀI VIẾT MỚI NHẤT

Bộ quy tắc hành nghề luật sư

Bộ quy tắc hành nghề luật sư Ban hành kèm theo Quyết định này Bộ Quy tắc Đạo đức và ứng xử nghề nghiệp luật sư Việt Nam gồm Lời nói đầu, 06 Chương và 32 Quy tắc....

Văn bản hợp nhất Luật Luật sư

Văn bản hợp nhất 03/VBHN-VPQH năm 2015 hợp nhất Luật luật sư do Văn phòng Quốc hội ban hành quy định về nguyên tắc, điều kiện, phạm vi, hình thức hành nghề, tiêu chuẩn, quyền, nghĩa vụ của luật sư, tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức xã hội - nghề nghiệp của luật sư, quản lý luật sư và hành nghề luật sư, hành nghề của tổ chức hành nghề luật sư nước ngoài, luật sư nước ngoài...

Luật số: 20/2012/QH13 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật luật sư số 65/2006/QH11

Quốc hội ban hành Luật số: 20/2012/QH13 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật luật sư số...

Luật Số: 65/2006/QH11 quy định về luật sư và hành nghề luật sư

Luật này quy định về nguyên tắc, điều kiện, phạm vi, hình thức hành nghề, tiêu chuẩn, quyền, nghĩa vụ của luật sư, tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức xã hội - nghề nghiệp của luật sư, quản lý hành nghề luật sư, hành nghề của tổ chức hành nghề luật sư nước ngoài, luật sư nước ngoài tại Việt...

Thông tư 41/2023/TT-BTC về phí trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm

Thông tư 41/2023/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban...

Xem thêm