Vị trí việc làm là gì?

  • Tác giả: Phạm Thị Kim Oanh |
  • Cập nhật: 04/03/2024 |
  • WIKI hỏi đáp |
  • 3970 Lượt xem
4.4/5 - (7 bình chọn)

Thông thường, chắc hẳn chúng ta thường nghe nói đến vị trí việc làm của công chức, viên chức nhưng có lẽ nhiều người vẫn mơ hồ về khái niệm này. Vậy Vị trí việc làm là gì? Để giải đáp những thắc mắc trên, mời các bạn hãy cùng chúng tôi tìm hiểu trong nội dung bài viết dưới đây.

Vị trí việc làm là gì?

Vị trí việc làm là công việc gắn với chức danh, chức vụ, cơ cấu và ngạch công chức để xác định biên chế và bố trí công chức trong cơ quan, tổ chức, đơn vị theo quy định tại khoản 3 Điều 7 Luật Cán bộ, công chức năm 2008.

Đây cũng là một căn cứ để tuyển dụng, nâng ngạch và điều động công chức. Trong khi đó, vị trí việc làm với viên chức là công việc hoặc nhiệm vụ gắn với chức danh nghề nghiệp hoặc chức vụ quản lý tương ứng. (theo quy định tại khoản 1 Điều 7 Luật Viên chức năm 2010).

Đây cũng là một căn cứ để xác định số lượng người làm việc, cơ cấu viên chức để thực hiện việc tuyển dụng, sử dụng, quản lý viên chức trong đơn vị sự nghiệp công lập.

Đồng thời, theo các quy định tại khoản 2 Điều 2 Nghị định 41/2012 về vị trí việc làm của viên chức trong đơn vị sự nghiệp công lập và khoản 3 Điều 3 Nghị định 36/2013 về vị trí việc làm của công chức chúng ta có thể phân vị trí việc làm thành:

+ Vị trí việc làm do một người đảm nhận;

+ Vị trí việc làm do nhiều người đảm nhận;

+ Vị trí việc làm kiêm nhiệm.

Tuy nhiên, từ 20/7/2020 khi Nghị định 62/2020/NĐ-CP chính thức có hiệu lực, vị trí việc làm sẽ được phân loại theo các tiêu chí như sau:

+ Theo khối lượng công việc: Vị trí việc làm do một người đảm nhiệm, nhiều người đảm nhiệm hoặc kiêm nhiệm;

+ Theo tính chất, nội dung công việc: Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý; nghiệp vụ chuyên ngành; hỗ trợ, phục vụ; nghiệp vụ chuyên môn dùng chung như tài chính, kế hoạch và đầu tư, thanh tra, pháp chế, hợp tác quốc tế, tổ chức cán bộ, thi đua khen thưởng, văn phòng…

Qua đây có thể hiểu, vị trí việc làm của công chức, viên chức là công việc gắn với chức danh của một người và phải căn cứ vào nó để tuyển dụng và quản lý công chức, viên chức.

Cách xác định vị trí việc làm hiện nay

Hiểu rõ về bản chất của Vị trí việc làm là gì? bạn cũng sẽ hình dung được cách xác định vị trí việc làm.

Căn cứ theo những quy định nêu trên, chúng ta có thể xác định vị trí việc làm của công chức và viên chức theo các tiêu chí sau:

– Nguyên tắc: Đảm bảo tính khoa học, khách quan, công khai, minh bạch và phù hợp với thực tiễn; Mỗi vị trí gắn với một chức danh ngạch công chức, chức danh nghề nghiệp nhất định…

– Căn cứ xác định: Tính chất, đặc điểm, yêu cầu công việc; Mức độ phức tạp, quy mô công việc; Mức độ hiện đại hóa công sở, trang thiết bị, phương tiện làm việc và ứng dụng công nghệ thông tin…

– Phương pháp: Tổng hợp…

Như vậy, cần căn cứ vào nhiều yếu tố để xác định vị trí việc làm của công chức, viên chức nhưng nhìn chung, việc xác định vị trí việc làm giữa công chức và viên chức đều giống nhau.

Thực hiện trả lương theo vị trí việc làm hiện nay

Đây là một nội dung nổi bật tại Nghị quyết 27/NQ-TW, nằm trong chính sách cải cách tiền lương do Bộ Chính trị ban hành. Theo đó, việc thực hiện trả lương theo vị trí việc làm từ năm 2021 đối với cán bộ, công chức, viên chức cụ thể như sau:

– Đối với viên chức:

Vị trí việc làm là công việc hoặc nhiệm vụ gắn với chức danh nghề nghiệp hoặc chức vụ quản lý tương ứng; là căn cứ xác định số lượng người làm việc, cơ cấu viên chức để thực hiện tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức trong đơn vị sự nghiệp công lập. (Luật Viên chức 2010)

– Đối với cán bộ, công chức:

Vị trí việc làm là công việc gắn với chức danh, chức vụ, cơ cấu và ngạch công chức để xác định biên chế và bố trí công chức trong cơ quan, tổ chức, đơn vị. (theo Luật cán bộ, công chức 2008)

 Nghị quyết 27/NQ/TW đã nêu rõ:

+ Xây dựng, ban hành hệ thống bảng lương mới theo vị trí việc làm, chức danh và chức vụ lãnh đạo thay thế hệ thống bảng lương hiện hành; chuyển xếp lương cũ sang lương mới, bảo đảm không thấp hơn tiền lương hiện hưởng

+ Tiền lương thực trả gắn với vị trí việc làm, chức danh nghề nghiệp viên chức do người đứng đầu đơn vị sự nghiệp công lập quyết định trên cơ sở nguồn thu (từ ngân sách nhà nước cấp và từ nguồn thu của đơn vị), năng suất lao động, chất lượng công việc và hiệu quả công tác theo quy chế trả lương của đơn vị, không thấp hơn chế độ tiền lương do Nhà nước quy định.

Như vậy, việc trả lương theo vị trí việc làm đã thể hiện đúng năng lực thực chất cũng như khả năng đáp ứng nhu cầu công việc của cán bộ, công chức, viên chức thay vì dựa theo thâm niên công tác, bằng cấp như cũ lương được tính dựa trên hệ số lương x (nhân) lương cơ sở.

Cũng theo Nghị quyết 27, lương cơ bản sẽ chiếm 70% quỹ tiền lương và các khoản phụ cấp chiếm khoảng 30%.  Bổ sung tiền thưởng (quỹ tiền thưởng bằng khoảng 10% tổng quỹ tiền lương của năm, không bao gồm phụ cấp).

Danh mục vị trí việc làm

A. TRUNG TÂM CÔNG TÁC XÃ HỘI:

TT

DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM

Hạng chức danh nghề nghiệp tối thiểu

Dự kiến số lượng người làm việc, lao động (đến năm 2021)

I

Vị trí việc làm gắn với công việc lãnh đạo, quản lý, điều hành

 

04

1

Giám đốc

Hạng III

01

2

Phó Giám đốc

Hạng III

01

3

Trưởng phòng

Hạng III

02

II

Vị trí việc làm gắn với công việc hoạt động nghề nghiệp

06

1

Y tế, điều dưỡng

Hạng IV

01

2

Công tác xã hội

Hạng IV

01

3

Chăm sóc, nuôi dưỡng các đối tượng

Hạng IV

03

4

Chăm sóc dinh dưỡng

Hạng IV

01

III

Vị trí việc làm gắn với công việc hỗ trợ, phục vụ

03

1

Hành chính tổng hợp

Hạng IV

Kiêm nhiệm

2

Kế toán

Kế toán viên trung cấp

01

3

Văn thư – lưu trữ

Kiêm nhiệm

4

Phục vụ

01

Hợp đồng 68

5

Lái xe

01

Hợp đồng 68

Tổng cộng

13

B. CƠ SỞ CAI NGHIỆN MA TÚY:

TT

DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM

Hạng chức danh nghề nghiệp tối thiểu

Dự kiến số lượng người làm việc, lao động (đến năm 2021)

I

Vị trí việc làm gắn với công việc lãnh đạo, quản lý, điều hành

 

03

1

Giám đốc

Hạng III

01

2

Phó Giám đốc

Hạng III

01

3

Trưởng phòng

Hạng III

01

II

Vị trí việc làm gắn với công việc hoạt động nghề nghiệp

03

1

Dạy nghề, lao động trị liệu, lao động sản xuất cho đối tượng

Hạng IV

01

2

Chăm sóc, điều trị cho đối tượng

Hạng IV

01

3

Tiếp nhận, quản lý hồ sơ, công cụ hỗ trợ; tuyên truyền, giáo dục và tái hòa nhập cộng đồng cho đối tượng

Hạng IV

01

III

Vị trí việc làm gắn với công việc hỗ trợ, phục vụ

02

1

Hành chính tổng hợp

Hạng IV

Kiêm nhiệm

2

Kế toán

Kế toán viên trung cấp

01

3

Văn thư – lưu trữ

Kiêm nhiệm

4

Phục vụ

Kiêm nhiệm

5

Lái xe

01 Hợp đồng 68

Tổng cộng

08

 

PHỤ LỤC 2

DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM, HẠNG CHỨC DANH NGHỀ NGHIỆP TỐI THIỂU, SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC CỦA CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP TRỰC THUỘC ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN LÂM BÌNH
(Kèm theo Quyết định số: 22 /QĐ-UBND ngày 09/01/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh)

A. TRUNG TÂM VĂN HÓA, TRUYỀN THÔNG, THỂ THAO

TT

DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM

Hạng chức danh nghề nghiệp tối thiểu

Dự kiến số lượng người làm việc, lao động (đến năm 2021)

I

Vị trí việc làm gắn với công việc lãnh đạo, quản lý, điều hành

 

03

1

Giám đốc

Hạng III

01

2

Phó Giám đốc

Hạng III

02

II

Vị trí việc làm gắn với công việc hoạt động nghề nghiệp

16

1

Nghiệp vụ văn hóa, văn nghệ

Hạng IV

01

2

Nghiệp vụ thông tin tuyên truyền, cổ động

Hạng IV

02

3

Nghiệp vụ thư viện

Hạng IV

01

4

Nghiệp vụ thể dục thể thao

Hạng IV

01

5

Phóng viên, biên tập

Hạng III

03

6

Phát thanh

Hạng IV

01

7

Kỹ thuật phát thanh, truyền hình, âm thanh, sánh sáng

Hạng IV

07

III

Vị trí việc làm gắn với công việc hỗ trợ, phục vụ

03

1

Hành chính – tổng hợp

Hạng IV

01

2

Kế toán

Hạng IV

01

3

Văn thư – Thủ quỹ

Hạng IV

Kiêm nhiệm

4

Lái xe

01 HĐ 68

5

Bảo vệ

Thuê khoán

Tổng

 

22

B. TRUNG TÂM GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP – GIÁO DỤC THƯỜNG XUYÊN

TT

DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM

Hạng chức danh nghề nghiệp tối thiểu

Dự kiến số lượng người làm việc, lao động (đến năm 2021)

I

Vị trí việc làm gắn với công việc lãnh đạo, quản lý, điều hành

 

02

1

Giám đốc

Hạng III

01

2

Phó Giám đốc

Hạng III

01

II

Vị trí việc làm gắn với công việc hoạt động nghề nghiệp

05

1

Quản lý dạy nghề

Hạng IV

04

2

Giáo viên

Hạng III

01

III

Vị trí việc làm gắn với công việc hỗ trợ, phục vụ

02

1

Hành chính – tổng hợp

Hạng IV

01

2

Kế toán

Hạng IV

01

3

Văn thư – Thủ quỹ

Hạng IV

Kiêm nhiệm

4

Thiết bị, thí nghiệm

Hạng IV

Kiêm nhiệm

5

Thư viện

Hạng IV

Kiêm nhiệm

6

Y tế(*)

Hạng IV

Kiêm nhiệm

7

Bảo vệ

Thuê khoán

Tổng

 

09

(*) Vị trí việc làm y tế: Chuyên trách đối với cơ sở được giao biên chế làm y tế học đường hoặc do cơ sở giáo dục hợp đồng hoặc thuê cơ sở khám chữa bệnh, người có đủ điều kiện theo quy định tại Nghị định 146/2018/NĐ-CP của Chính phủ.

C. TRUNG TÂM DỊCH VỤ NÔNG NGHIỆP

TT

DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM

Hạng chức danh nghề nghiệp tối thiểu

Dự kiến số lượng người làm việc, lao động (đến năm 2021)

I

Vị trí việc làm gắn với công việc lãnh đạo, quản lý, điều hành

 

3

1

Giám đốc

Hạng III

01

2

Phó Giám đốc

Hạng III

02

II

Vị trí việc làm gắn với công việc hoạt động nghề nghiệp

11

1

Chuyên quản giống, phân bón, thuốc bảo vệ thực vật và kiểm dịch thực vật

Hạng IV

01

2

Chuyên quản dự án bảo vệ thực vật

Hạng IV

01

3

Chuyên quản giống con nuôi, thức ăn, thuốc thú y và kiểm soát giết mổ, kiểm tra vệ sinh thú y

Hạng IV

01

4

Kiểm dịch động vật, chẩn đoán, phòng chống dịch bệnh động vật

Hạng IV

01

5

Phụ trách khuyến nông; trồng trọt lâm sinh

Hạng IV

06

6

Phụ trách khoa học công nghệ, thủy sản

Hạng IV

01

III

Vị trí việc làm gắn với công việc hỗ trợ, phục vụ

02

1

Hành chính – tổng hợp

Hạng IV

01

2

Kế toán

Hạng IV

01

3

Văn thư – Thủ quỹ

Hạng IV

Kiêm nhiệm

Tổng

 

16

D. TRUNG TÂM PHÁT TRIỂN QUỸ ĐẤT

TT

DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM

Hạng chức danh nghề nghiệp tối thiểu

Dự kiến số lượng người làm việc, lao động (đến năm 2021)

I

Vị trí việc làm gắn với công việc lãnh đạo, quản lý, điều hành

 

02

1

Giám đốc

Hạng III

01

2

Phó Giám đốc

Hạng III

01

II

Vị trí việc làm gắn với công việc hoạt động nghề nghiệp

02

1

Nghiệp vụ quản lý và phát triển quỹ đất

Hạng IV

01

2

Nghiệp vụ giải phóng mặt bằng

Hạng IV

01

3

Kỹ thuật thông tin đất đai

Hạng IV

Kiêm nhiệm

III

Vị trí việc làm gắn với công việc hỗ trợ, phục vụ

01

1

Kế hoạch – tổng hợp

Hạng IV

Kiêm nhiệm

2

Kế toán

Hạng IV

01

3

Văn thư

Hạng IV

Kiêm nhiệm

4

Thủ quỹ

Kiêm nhiệm

Tổng

 

05

 

PHỤ LỤC 3

DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM, HẠNG CHỨC DANH NGHỀ NGHIỆP TỐI THIỂU, SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC CỦA CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP TRỰC THUỘC ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN NA HANG
(Kèm theo Quyết định số: 22/QĐ-UBND ngày 09/01/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh)

A. TRUNG TÂM VĂN HÓA, TRUYỀN THÔNG, THỂ THAO

TT

DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM

Hạng chức danh nghề nghiệp tối thiểu

Dự kiến số lượng người làm việc, lao động (đến năm 2021)

I

Vị trí việc làm gắn với công việc lãnh đạo, quản lý, điều hành

 

3

1

Giám đốc

Hạng III

01

2

Phó Giám đốc

Hạng III

02

II

Vị trí việc làm gắn với công việc hoạt động nghề nghiệp

20

1

Nghiệp vụ văn hóa, văn nghệ

Hạng IV

02

2

Nghiệp vụ thông tin tuyên truyền, cổ động

Hạng IV

01

3

Nghiệp vụ thư viện

Hạng IV

01

4

Nghiệp vụ thể dục thể thao

Hạng IV

01

5

Phóng viên, biên tập

Hạng III

05

6

Phát thanh

Hạng IV

01

7

Kỹ thuật phát thanh, truyền hình, âm thanh, sánh sáng

Hạng IV

09

III

Vị trí việc làm gắn với công việc hỗ trợ, phục vụ

03

1

Hành chính – tổng hợp

Hạng IV

01

2

Kế toán

Hạng IV

01

3

Văn thư – Thủ quỹ

Hạng IV

Kiêm nhiệm

4

Lái xe

01 HĐ 68

5

Bảo vệ

Thuê khoán

Tổng

 

26

B. TRUNG TÂM GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP – GIÁO DỤC THƯỜNG XUYÊN

TT

DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM

Hạng chức danh nghề nghiệp tối thiểu

Dự kiến số lượng người làm việc, lao động (đến năm 2021)

I

Vị trí việc làm gắn với công việc lãnh đạo, quản lý, điều hành

 

02

1

Giám đốc

Hạng III

01

2

Phó Giám đốc

Hạng III

01

II

Vị trí việc làm gắn với công việc hoạt động nghề nghiệp

08

1

Quản lý dạy nghề

Hạng IV

04

2

Giáo viên

Hạng III

04

III

Vị trí việc làm gắn với công việc hỗ trợ, phục vụ

02

1

Hành chính – tổng hợp

Hạng IV

01

2

Kế toán

Hạng IV

01

3

Văn thư – Thủ quỹ

Hạng IV

Kiêm nhiệm

4

Thiết bị, thí nghiệm

Hạng IV

Kiêm nhiệm

5

Thư viện

Hạng IV

Kiêm nhiệm

6

Y tế (*)

Hạng IV

Kiêm nhiệm

7

Bảo vệ

Thuê khoán

Tổng

 

12

(*) Vị trí việc làm y tế: Chuyên trách đối với cơ sở được giao biên chế làm y tế học đường hoặc do cơ sở giáo dục hợp đồng hoặc thuê cơ sở khám chữa bệnh, người có đủ điều kiện theo quy định tại Nghị định 146/2018/NĐ-CP của Chính phủ.

C. TRUNG TÂM DỊCH VỤ NÔNG NGHIỆP

TT

DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM

Hạng chức danh nghề nghiệp tối thiểu

Dự kiến số lượng người làm việc, lao động(đến năm 2021)

I

Vị trí việc làm gắn với công việc lãnh đạo, quản lý, điều hành

 

03

1

Giám đốc

Hạng III

01

2

Phó Giám đốc

Hạng III

02

II

Vị trí việc làm gắn với công việc hoạt động nghề nghiệp

14

1

Chuyên quản giống, phân bón, thuốc bảo vệ thực vật và kiểm dịch thực vật

Hạng IV

01

2

Chuyên quản dự án bảo vệ thực vật

Hạng IV

01

3

Chuyên quản giống con nuôi, thức ăn, thuốc thú y và kiểm soát giết mổ, kiểm tra vệ sinh thú y

Hạng IV

01

4

Kiểm dịch động vật, chẩn đoán, phòng chống dịch bệnh động vật

Hạng IV

02

5

Phụ trách khuyến nông; trồng trọt lâm sinh

Hạng IV

08

6

Phụ trách khoa học công nghệ, thủy sản

Hạng IV

01

III

Vị trí việc làm gắn với công việc hỗ trợ, phục vụ

02

1

Hành chính – tổng hợp

Hạng III

01

2

Kế toán

Hạng IV

01

3

Văn thư – Thủ quỹ

Hạng IV

Kiêm nhiệm

Tổng

 

19

D. TRUNG TÂM PHÁT TRIỂN QUỸ ĐẤT

TT

DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM

Hạng chức danh nghề nghiệp tối thiểu

Dự kiến số lượng người làm việc, lao động (đến năm 2021)

I

Vị trí việc làm gắn với công việc lãnh đạo, quản lý, điều hành

 

02

1

Giám đốc

Hạng III

01

2

Phó Giám đốc

Hạng III

01

II

Vị trí việc làm gắn với công việc hoạt động nghề nghiệp

02

1

Nghiệp vụ quản lý và phát triển quỹ đất

Hạng IV

01

2

Nghiệp vụ giải phóng mặt bằng

Hạng IV

01

3

Kỹ thuật thông tin đất đai

Hạng IV

Kiêm nhiệm

III

Vị trí việc làm gắn với công việc hỗ trợ, phục vụ

01

1

Kế hoạch – tổng hợp

Hạng IV

Kiêm nhiệm

2

Kế toán

Hạng IV

01

3

Văn thư

Hạng IV

Kiêm nhiệm

4

Thủ quỹ

Kiêm nhiệm

Tổng

 

05

 

PHỤ LỤC 4

DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM, HẠNG CHỨC DANH NGHỀ NGHIỆP TỐI THIỂU, SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC CỦA CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP TRỰC THUỘC ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN CHIÊM HÓA
(Kèm theo Quyết định số: 22/QĐ-UBND ngày 09 /01/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh)

A. TRUNG TÂM VĂN HÓA, TRUYỀN THÔNG, THỂ THAO

TT

DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM

Hạng chức danh nghề nghiệp tối thiểu

Dự kiến số lượng người làm việc, lao động(đến năm 2021)

I

Vị trí việc làm gắn với công việc lãnh đạo, quản lý, điều hành

 

03

1

Giám đốc

Hạng III

01

2

Phó Giám đốc

Hạng III

02

II

Vị trí việc làm gắn với công việc hoạt động nghề nghiệp

23

1

Nghiệp vụ văn hóa, văn nghệ

Hạng IV

02

2

Nghiệp vụ thông tin tuyên truyền, cổ động

Hạng IV

01

3

Nghiệp vụ thư viện

Hạng IV

02

4

Nghiệp vụ thể dục thể thao

Hạng IV

01

5

Phóng viên, biên tập

Hạng III

06

6

Phát thanh

Hạng IV

01

7

Kỹ thuật phát thanh, truyền hình, âm thanh, sánh sáng

Hạng IV

10

III

Vị trí việc làm gắn với công việc hỗ trợ, phục vụ

03

1

Hành chính – tổng hợp

Hạng IV

01

2

Kế toán

Hạng IV

01

3

Văn thư – Thủ quỹ

Hạng IV

Kiêm nhiệm

4

Lái xe

01 HĐ 68

5

Bảo vệ

Thuê khoán

Tổng

 

29

B. TRUNG TÂM GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP – GIÁO DỤC THƯỜNG XUYÊN

TT

DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM

Hạng chức danh nghề nghiệp tối thiểu

Dự kiến số lượng người làm việc, lao động (đến năm 2021)

I

Vị trí việc làm gắn với công việc lãnh đạo, quản lý, điều hành

 

02

1

Giám đốc

Hạng III

01

2

Phó Giám đốc

Hạng III

01

II

Vị trí việc làm gắn với công việc hoạt động nghề nghiệp

07

1

Quản lý dạy nghề

Hạng IV

04

2

Giáo viên

Hạng III

03

III

Vị trí việc làm gắn với công việc hỗ trợ, phục vụ

02

1

Hành chính – tổng hợp

Hạng IV

01

2

Kế toán

Hạng IV

01

3

Văn thư – Thủ quỹ

Hạng IV

Kiêm nhiệm

4

Thiết bị, thí nghiệm

Hạng IV

Kiêm nhiệm

5

Thư viện

Hạng IV

Kiêm nhiệm

6

Y tế (*)

Hạng IV

Kiêm nhiệm

7

Bảo vệ

Thuê khoán

Tổng

 

11

(*) Vị trí việc làm y tế: Chuyên trách đối với cơ sở được giao biên chế làm y tế học đường hoặc do cơ sở giáo dục hợp đồng hoặc thuê cơ sở khám chữa bệnh, người có đủ điều kiện theo quy định tại Nghị định 146/2018/NĐ-CP của Chính phủ.

C. TRUNG TÂM DỊCH VỤ NÔNG NGHIỆP

TT

DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM

Hạng chức danh nghề nghiệp tối thiểu

Dự kiến số lượng người làm việc, lao động(đến năm 2021)

I

Vị trí việc làm gắn với công việc lãnh đạo, quản lý, điều hành

 

04

1

Giám đốc

Hạng III

01

2

Phó Giám đốc

Hạng III

 03(*)

II

Vị trí việc làm gắn với công việc hoạt động nghề nghiệp

27

1

Chuyên quản giống, phân bón, thuốc bảo vệ thực vật và kiểm dịch thực vật

Hạng IV

01

2

Chuyên quản dự án bảo vệ thực vật

Hạng IV

01

3

Chuyên quản giống con nuôi, thức ăn, thuốc thú y và kiểm soát giết mổ, kiểm tra vệ sinh thú y

Hạng IV

01

4

Kiểm dịch động vật, chẩn đoán, phòng chống dịch bệnh động vật

Hạng IV

01

5

Phụ trách khuyến nông; trồng trọt lâm sinh

Hạng IV

22

6

Phụ trách khoa học công nghệ, thủy sản

Hạng IV

01

III

Vị trí việc làm gắn với công việc hỗ trợ, phục vụ

02

1

Hành chính – tổng hợp

Hạng IV

01

2

Kế toán

Hạng IV

01

3

Văn thư – Thủ quỹ

Hạng IV

Kiêm nhiệm

Tổng

 

33

(*) Đối với số lượng cấp phó bố trí 02 người sau thời tối đa 03 năm kể từ ngày hợp nhất theo Quyết định số 128/QĐ-UBND ngày 04/5/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh.

D. TRUNG TÂM PHÁT TRIỂN QUỸ ĐẤT

TT

DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM

Hạng chức danh nghề nghiệp tối thiểu

Dự kiến số lượng người làm việc, lao động (đến năm 2021)

I

Vị trí việc làm gắn với công việc lãnh đạo, quản lý, điều hành

 

02

1

Giám đốc

Hạng III

01

2

Phó Giám đốc

Hạng III

01

II

Vị trí việc làm gắn với công việc hoạt động nghề nghiệp

02

1

Nghiệp vụ quản lý và phát triển quỹ đất

Hạng IV

01

2

Nghiệp vụ giải phóng mặt bằng

Hạng IV

01

3

Kỹ thuật thông tin đất đai

Hạng IV

Kiêm nhiệm

III

Vị trí việc làm gắn với công việc hỗ trợ, phục vụ

01

1

Kế hoạch – tổng hợp

Hạng IV

Kiêm nhiệm

2

Kế toán

Hạng IV

01

3

Văn thư

Hạng IV

Kiêm nhiệm

4

Thủ quỹ

Kiêm nhiệm

Tổng

 

05

 

PHỤ LỤC 5

DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM, HẠNG CHỨC DANH NGHỀ NGHIỆP TỐI THIỂU, SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC CỦA CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP TRỰC THUỘC ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN HÀM YÊN
(Kèm theo Quyết định số: 22/QĐ-UBND ngày 09/01/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh)

A. TRUNG TÂM VĂN HÓA, TRUYỀN THÔNG, THỂ THAO

TT

DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM

Hạng chức danh nghề nghiệp tối thiểu

Dự kiến số lượng người làm việc, lao động (đến năm 2021)

I

Vị trí việc làm gắn với công việc lãnh đạo, quản lý, điều hành

 

03

1

Giám đốc

Hạng III

01

2

Phó Giám đốc

Hạng III

02

II

Vị trí việc làm gắn với công việc hoạt động nghề nghiệp

16

1

Nghiệp vụ văn hóa, văn nghệ

Hạng IV

03

2

Nghiệp vụ thông tin tuyên truyền, cổ động

Hạng IV

02

3

Nghiệp vụ thư viện

Hạng IV

01

4

Nghiệp vụ thể dục thể thao

Hạng IV

02

5

Phóng viên, biên tập

Hạng III

04

6

Phát thanh viên

Hạng IV

02

7

Kỹ thuật viên phát thanh, truyền hình, âm thanh, sánh sáng

Hạng IV

02

III

Vị trí việc làm gắn với công việc hỗ trợ, phục vụ

03

1

Hành chính – tổng hợp

Hạng IV

01

2

Kế toán

Hạng IV

01

3

Văn thư – Thủ quỹ

Hạng IV

Kiêm nhiệm

5

Lái xe

01 HĐ 68

6

Bảo vệ

Thuê khoán

Tổng

 

22

B. TRUNG TÂM GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP- GIÁO DỤC THƯỜNG XUYÊN

TT

DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM

Hạng chức danh nghề nghiệp tối thiểu

Dự kiến số lượng người làm việc, lao động (đến năm 2021)

I

Vị trí việc làm gắn với công việc lãnh đạo, quản lý, điều hành

 

02

1

Giám đốc

Hạng III

01

2

Phó Giám đốc

Hạng III

01

II

Vị trí việc làm gắn với công việc hoạt động nghề nghiệp

05

1

Quản lý dạy nghề

Hạng IV

02

2

Giáo viên

Hạng III

03

III

Vị trí việc làm gắn với công việc hỗ trợ, phục vụ

02

1

Hành chính – tổng hợp

Hạng IV

01

2

Kế toán

Hạng IV

01

3

Văn thư – Thủ quỹ

Hạng IV

Kiêm nhiệm

4

Thiết bị, thí nghiệm

Hạng IV

Kiêm nhiệm

5

Thư viện

Hạng IV

Kiêm nhiệm

6

Y tế (*)

Hạng IV

Kiêm nhiệm

7

Bảo vệ

Thuê khoán

Tổng

 

09

(*) Vị trí việc làm y tế: Chuyên trách đối với cơ sở được giao biên chế làm y tế học đường hoặc do cơ sở giáo dục hợp đồng hoặc thuê cơ sở khám chữa bệnh, người có đủ điều kiện theo quy định tại Nghị định 146/2018/NĐ-CP của Chính phủ.

C. TRUNG TÂM DỊCH VỤ NÔNG NGHIỆP

TT

DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM

Hạng chức danh nghề nghiệp tối thiểu

Dự kiến số lượng người làm việc, lao động (đến năm 2021)

I

Vị trí việc làm gắn với công việc lãnh đạo, quản lý, điều hành

 

03

1

Giám đốc

Hạng III

01

2

Phó Giám đốc

Hạng III

02

II

Vị trí việc làm gắn với công việc hoạt động nghề nghiệp

25

1

Chuyên quản giống, phân bón, thuốc bảo vệ thực vật và kiểm dịch thực vật

Hạng IV

02

2

Chuyên quản dự án bảo vệ thực vật

Hạng IV

02

3

Chuyên quản giống con nuôi, thức ăn, thuốc thú y và kiểm soát giết mổ, kiểm tra vệ sinh thú y

Hạng IV

03

4

Kiểm dịch động vật, chẩn đoán, phòng chống dịch bệnh động vật

Hạng IV

05

5

Phụ trách khuyến nông; trồng trọt lâm sinh

Hạng IV

11

6

Phụ trách khoa học công nghệ, thủy sản

Hạng IV

02

III

Vị trí việc làm gắn với công việc hỗ trợ, phục vụ

02

1

Hành chính – tổng hợp

Hạng IV

01

2

Kế toán

Hạng IV

01

3

Văn thư – Thủ quỹ

Hạng IV

Kiêm nhiệm

Tổng

 

30

D. TRUNG TÂM PHÁT TRIỂN QUỸ ĐẤT

TT

DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM

Hạng chức danh nghề nghiệp tối thiểu

Dự kiến số lượng người làm việc, lao động (đến năm 2021)

I

Vị trí việc làm gắn với công việc lãnh đạo, quản lý, điều hành

 

02

1

Giám đốc

Hạng III

01

2

Phó Giám đốc

Hạng III

01

II

Vị trí việc làm gắn với công việc hoạt động nghề nghiệp

02

1

Nghiệp vụ quản lý và phát triển quỹ đất

Hạng IV

Kiêm nhiệm

2

Nghiệp vụ giải phóng mặt bằng

Hạng IV

01

3

Kỹ thuật thông tin đất đai

Hạng IV

01

III

Vị trí việc làm gắn với công việc hỗ trợ, phục vụ

01

1

Kế hoạch – tổng hợp

Hạng IV

Kiêm nhiệm

2

Kế toán

Hạng IV

01

3

Văn thư

Hạng IV

Kiêm nhiệm

4

Thủ quỹ

Kiêm nhiệm

Tổng

 

05

Đ. TRUNG TÂM CÂY ĂN QUẢ

TT

DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM

Hạng chức danh nghề nghiệp tối thiểu

Dự kiến số lượng người làm việc, lao động (đến năm 2021)

I

Vị trí việc làm gắn với công việc lãnh đạo, quản lý, điều hành

 

02

1

Giám đốc

Hạng III

01

2

Phó Giám đốc

Hạng III

01

II

Vị trí việc làm gắn với công việc hoạt động nghề nghiệp

03

1

Kỹ thuật và dịch vụ giống cây ăn quả

Hạng IV

02

2

Phụ trách Đề án vùng sản xuất cam sành

Hạng IV

01

III

Vị trí việc làm gắn với công việc hỗ trợ, phục vụ

01

1

Hành chính – tổng hợp

Hạng IV

Kiêm nhiệm

2

Kế toán

Kế toán viên trung cấp

01

3

Văn thư – Thủ quỹ

Hạng IV

Kiêm nhiệm

7

Bảo vệ

Thuê khoán

Tổng

 

06

 

PHỤ LỤC 6

DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM, HẠNG CHỨC DANH NGHỀ NGHIỆP TỐI THIỂU, SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC CỦA CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP TRỰC THUỘC ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN YÊN SƠN
(Kèm theo Quyết định số: 22/QĐ-UBND ngày 09/01/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh)

A. TRUNG TÂM VĂN HÓA, TRUYỀN THÔNG, THỂ THAO

TT

DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM

Hạng chức danh nghề nghiệp tối thiểu

Dự kiến số lượng người làm việc, lao động (đến năm 2021)

I

Vị trí việc làm gắn với công việc lãnh đạo, quản lý, điều hành

 

03

1

Giám đốc

Hạng III

01

2

Phó Giám đốc

Hạng III

 02

II

Vị trí việc làm gắn với công việc hoạt động nghề nghiệp

22

1

Nghiệp vụ văn hóa, văn nghệ

Hạng IV

03

2

Nghiệp vụ thông tin tuyên truyền, cổ động

Hạng IV

04

3

Nghiệp vụ thư viện

Hạng IV

02

4

Nghiệp vụ thể dục thể thao

Hạng IV

02

5

Phóng viên, biên tập

Hạng III

03

6

Phát thanh viên

Hạng IV

01

7

Kỹ thuật viên phát thanh, truyền hình, âm thanh, sánh sáng

Hạng IV

07

III

Vị trí việc làm gắn với công việc hỗ trợ, phục vụ

03

1

Hành chính – tổng hợp

Hạng IV

01

2

Kế toán

Hạng IV

01

3

Văn thư – Thủ quỹ

Hạng IV

Kiêm nhiệm

5

Lái xe

01 HĐ 68

6

Bảo vệ

Thuê khoán

Tổng

 

28

B. TRUNG TÂM GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP- GIÁO DỤC THƯỜNG XUYÊN

TT

DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM

Hạng chức danh nghề nghiệp tối thiểu

Dự kiến số lượng người làm việc, lao động (đến năm 2021)

I

Vị trí việc làm gắn với công việc lãnh đạo, quản lý, điều hành

 

02

1

Giám đốc

Hạng III

01

2

Phó Giám đốc

Hạng III

01

II

Vị trí việc làm gắn với công việc hoạt động nghề nghiệp

06

1

Quản lý dạy nghề

Hạng IV

05

2

Giáo viên

Hạng III

01

III

Vị trí việc làm gắn với công việc hỗ trợ, phục vụ

02

1

Hành chính – tổng hợp

Hạng IV

01

2

Kế toán

Hạng IV

01

3

Văn thư – Thủ quỹ

Hạng IV

Kiêm nhiệm

4

Thiết bị, thí nghiệm

Hạng IV

Kiêm nhiệm

5

Thư viện

Hạng IV

Kiêm nhiệm

6

Y tế (*)

Hạng IV

7

Bảo vệ

Thuê khoán

Tổng

 

10

(*) Vị trí việc làm y tế: Chuyên trách đối với cơ sở được giao biên chế làm y tế học đường hoặc do cơ sở giáo dục hợp đồng hoặc thuê cơ sở khám chữa bệnh, người có đủ điều kiện theo quy định tại Nghị định 146/2018/NĐ-CP của Chính phủ.

C. TRUNG TÂM DỊCH VỤ NÔNG NGHIỆP

TT

DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM

Hạng chức danh nghề nghiệp tối thiểu

Dự kiến số lượng người làm việc, lao động (đến năm 2021)

I

Vị trí việc làm gắn với công việc lãnh đạo, quản lý, điều hành

 

03

1

Giám đốc

Hạng III

01

2

Phó Giám đốc

Hạng III

02

II

Vị trí việc làm gắn với công việc hoạt động nghề nghiệp

40

1

Chuyên quản giống, phân bón, thuốc bảo vệ thực vật và kiểm dịch thực vật

Hạng IV

02

2

Chuyên quản dự án bảo vệ thực vật

Hạng IV

01

3

Chuyên quản giống con nuôi, thức ăn, thuốc thú y và kiểm soát giết mổ, kiểm tra vệ sinh thú y

Hạng IV

04

4

Kiểm dịch động vật, chẩn đoán, phòng chống dịch bệnh động vật

Hạng IV

04

5

Phụ trách khuyến nông; trồng trọt lâm sinh

Hạng IV

28

6

Phụ trách khoa học công nghệ, thủy sản

Hạng IV

01

III

Vị trí việc làm gắn với công việc hỗ trợ, phục vụ

02

1

Hành chính – tổng hợp

Hạng IV

01

2

Kế toán

Hạng IV

01

3

Văn thư – Thủ quỹ

Hạng IV

Kiêm nhiệm

Tổng

 

45

D. TRUNG TÂM PHÁT TRIỂN QUỸ ĐẤT

TT

DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM

Hạng chức danh nghề nghiệp tối thiểu

Dự kiến số lượng người làm việc, lao động (đến năm 2021)

I

Vị trí việc làm gắn với công việc lãnh đạo, quản lý, điều hành

 

02

1

Giám đốc

Hạng III

01

2

Phó Giám đốc

Hạng III

01

II

Vị trí việc làm gắn với công việc hoạt động nghề nghiệp

04

1

Nghiệp vụ quản lý và phát triển quỹ đất

Hạng IV

01

2

Nghiệp vụ giải phóng mặt bằng

Hạng IV

02

3

Kỹ thuật thông tin đất đai

Hạng IV

01

III

Vị trí việc làm gắn với công việc hỗ trợ, phục vụ

01

1

Kế hoạch – tổng hợp

Hạng IV

Kiêm nhiệm

2

Kế toán

Hạng IV

01

3

Văn thư

Hạng IV

Kiêm nhiệm

4

Thủ quỹ

Kiêm nhiệm

Tổng

 

07

 

PHỤ LỤC 7

DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM, HẠNG CHỨC DANH NGHỀ NGHIỆP TỐI THIỂU, SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC CỦA CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP TRỰC THUỘC ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN SƠN DƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số: 22/QĐ-UBND ngày 09/01/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh)

A. TRUNG TÂM VĂN HÓA, TRUYỀN THÔNG, THỂ THAO

TT

DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM

Hạng chức danh nghề nghiệp tối thiểu

Dự kiến số lượng người làm việc, lao động (đến năm 2021)

I

Vị trí việc làm gắn với công việc lãnh đạo, quản lý, điều hành

 

03

1

Giám đốc

Hạng III

01

2

Phó Giám đốc

Hạng III

02

II

Vị trí việc làm gắn với công việc hoạt động nghề nghiệp

21

1

Nghiệp vụ văn hóa, văn nghệ

Hạng IV

03

2

Nghiệp vụ thông tin tuyên truyền, cổ động

Hạng IV

01

3

Nghiệp vụ thư viện

Hạng IV

02

4

Nghiệp vụ thể dục thể thao

Hạng IV

01

5

Phóng viên, biên tập

Hạng III

06

6

Phát thanh

Hạng IV

01

7

Kỹ thuật phát thanh, truyền hình, âm thanh, sánh sáng

Hạng IV

07

III

Vị trí việc làm gắn với công việc hỗ trợ, phục vụ

03

1

Hành chính – tổng hợp

Hạng IV

01

2

Kế toán

Hạng IV

01

3

Văn thư – Thủ quỹ

Hạng IV

Kiêm nhiệm

4

Lái xe

01 HĐ 68

5

Bảo vệ

Thuê khoán

Tổng

 

27

B. TRUNG TÂM GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP- GIÁO DỤC THƯỜNG XUYÊN

TT

DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM

Hạng chức danh nghề nghiệp tối thiểu

Dự kiến số lượng người làm việc, lao động (đến năm 2021)

I

Vị trí việc làm gắn với công việc lãnh đạo, quản lý, điều hành

 

03

1

Giám đốc

Hạng III

01

2

Phó Giám đốc

Hạng III

02

II

Vị trí việc làm gắn với công việc hoạt động nghề nghiệp

16

1

Quản lý dạy nghề

Hạng IV

06

2

Giáo viên

Hạng III

10

III

Vị trí việc làm gắn với công việc hỗ trợ, phục vụ

02

1

Hành chính – tổng hợp

Hạng IV

01

2

Kế toán

Hạng IV

01

3

Văn thư – Thủ quỹ

Hạng IV

Kiêm nhiệm

4

Thiết bị, thí nghiệm

Hạng IV

Kiêm nhiệm

5

Thư viện

Hạng IV

Kiêm nhiệm

6

Y tế (*)

Hạng IV

Kiêm nhiệm

7

Bảo vệ

Thuê khoán

Tổng

 

21

(*) Vị trí việc làm y tế: Chuyên trách đối với cơ sở được giao biên chế làm y tế học đường hoặc do cơ sở giáo dục hợp đồng hoặc thuê cơ sở khám chữa bệnh, người có đủ điều kiện theo quy định tại Nghị định 146/2018/NĐ-CP của Chính phủ.

C. TRUNG TÂM DỊCH VỤ NÔNG NGHIỆP

TT

DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM

Hạng chức danh nghề nghiệp tối thiểu

Dự kiến số lượng người làm việc, lao động (đến năm 2021)

I

Vị trí việc làm gắn với công việc lãnh đạo, quản lý, điều hành

 

04

1

Giám đốc

Hạng III

01

2

Phó Giám đốc

Hạng III

 03(*)

II

Vị trí việc làm gắn với công việc hoạt động nghề nghiệp

37

1

Chuyên quản giống, phân bón, thuốc bảo vệ thực vật và kiểm dịch thực vật

Hạng IV

02

2

Chuyên quản dự án bảo vệ thực vật

Hạng IV

02

3

Chuyên quản giống con nuôi, thức ăn, thuốc thú y và kiểm soát giết mổ, kiểm tra vệ sinh thú y

Hạng IV

04

4

Kiểm dịch động vật, chẩn đoán, phòng chống dịch bệnh động vật

Hạng IV

03

5

Phụ trách khuyến nông; trồng trọt lâm sinh

Hạng IV

20

6

Phụ trách khoa học công nghệ, thủy sản

Hạng IV

06

III

Vị trí việc làm gắn với công việc hỗ trợ, phục vụ

02

1

Hành chính – tổng hợp

Hạng IV

01

2

Kế toán

Hạng IV

01

3

Văn thư – Thủ quỹ

Hạng IV

Kiêm nhiệm

Tổng

 

43

(*) Đối với số lượng cấp phó bố trí 02 người sau thời tối đa 03 năm kể từ ngày hợp nhất theo Quy định số 128/QĐ-UBND ngày 04/5/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh.

D. TRUNG TÂM PHÁT TRIỂN QUỸ ĐẤT

TT

DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM

Hạng chức danh nghề nghiệp tối thiểu

Dự kiến số lượng người làm việc, lao động (đến năm 2021)

I

Vị trí việc làm gắn với công việc lãnh đạo, quản lý, điều hành

 

02

1

Giám đốc

Hạng III

01

2

Phó Giám đốc

Hạng III

01

II

Vị trí việc làm gắn với công việc hoạt động nghề nghiệp

03

1

Nghiệp vụ quản lý và phát triển quỹ đất

Hạng IV

01

2

Nghiệp vụ giải phóng mặt bằng

Hạng IV

01

3

Kỹ thuật thông tin đất đai

Hạng IV

01

III

Vị trí việc làm gắn với công việc hỗ trợ, phục vụ

01

1

Kế hoạch – tổng hợp

Hạng IV

Kiêm nhiệm

2

Kế toán

Hạng IV

01

3

Văn thư

Hạng IV

Kiêm nhiệm

4

Thủ quỹ

Kiêm nhiệm

Tổng

 

06

 

PHỤ LỤC 8

DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM, HẠNG CHỨC DANH NGHỀ NGHIỆP TỐI THIỂU, SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC CỦA CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP TRỰC THUỘC ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN SƠN DƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số: 22/QĐ-UBND ngày 09/01/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh)

A. TRUNG TÂM VĂN HÓA, TRUYỀN THÔNG, THỂ THAO

TT

DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM

Hạng chức danh nghề nghiệp tối thiểu

Dự kiến số lượng người làm việc, lao động (đến năm 2021)

I

Vị trí việc làm gắn với công việc lãnh đạo, quản lý, điều hành

 

03

1

Giám đốc

Hạng III

01

2

Phó Giám đốc

Hạng III

02

II

Vị trí việc làm gắn với công việc hoạt động nghề nghiệp

17

1

Nghiệp vụ văn hóa, văn nghệ

Hạng IV

02

2

Nghiệp vụ thông tin tuyên truyền, cổ động

Hạng IV

02

3

Nghiệp vụ thư viện

Hạng IV

0

4

Nghiệp vụ thể dục thể thao

Hạng IV

01

5

Phóng viên, biên tập

Hạng III

03

6

Phát thanh

Hạng IV

01

Kỹ thuật phát thanh, truyền hình, âm thanh, sánh sáng

Hạng IV

08

III

Vị trí việc làm gắn với công việc hỗ trợ, phục vụ

02

1

Hành chính – tổng hợp

Hạng IV

Kiêm nhiệm

2

Kế toán

Hạng IV

01

3

Văn thư – Thủ quỹ

Hạng IV

Kiêm nhiệm

4

Lái xe

01 HĐ 68

5

Bảo vệ

Thuê khoán

Tổng

 

22

B. TRUNG TÂM DỊCH VỤ NÔNG NGHIỆP

TT

DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM

Hạng chức danh nghề nghiệp tối thiểu

Dự kiến số lượng người làm việc, lao động (đến năm 2021)

I

Vị trí việc làm gắn với công việc lãnh đạo, quản lý, điều hành

 

02

1

Giám đốc

Hạng III

01

2

Phó Giám đốc

Hạng III

01

II

Vị trí việc làm gắn với công việc hoạt động nghề nghiệp

16

1

Chuyên quản giống, phân bón, thuốc bảo vệ thực vật và kiểm dịch thực vật

Hạng IV

01

2

Chuyên quản dự án bảo vệ thực vật

Hạng IV

01

3

Chuyên quản giống con nuôi, thức ăn, thuốc thú y và kiểm soát giết mổ, kiểm tra vệ sinh thú y

Hạng IV

02

4

Kiểm dịch động vật, chẩn đoán, phòng chống dịch bệnh động vật

Hạng IV

02

5

Phụ trách khuyến nông; trồng trọt lâm sinh

Hạng IV

10

6

Phụ trách khoa học công nghệ, thủy sản

Hạng IV

Kiêm nhiệm

III

Vị trí việc làm gắn với công việc hỗ trợ, phục vụ

02

1

Hành chính – tổng hợp

Hạng IV

01

2

Kế toán

Hạng IV

01

3

Văn thư – Thủ quỹ

Hạng IV

Kiêm nhiệm

Tổng

 

20

C. TRUNG TÂM PHÁT TRIỂN QUỸ ĐẤT

TT

DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM

Hạng chức danh nghề nghiệp tối thiểu

Dự kiến số lượng người làm việc, lao động (đến năm 2021)

I

Vị trí việc làm gắn với công việc lãnh đạo, quản lý, điều hành

 

02

1

Giám đốc

Hạng III

01

2

Phó Giám đốc

Hạng III

01

II

Vị trí việc làm gắn với công việc hoạt động nghề nghiệp

10

1

Nghiệp vụ quản lý và phát triển quỹ đất

Hạng IV

04

2

Nghiệp vụ giải phóng mặt bằng

Hạng IV

03

3

Kỹ thuật thông tin đất đai

Hạng IV

03

III

Vị trí việc làm gắn với công việc hỗ trợ, phục vụ

01

1

Kế hoạch – tổng hợp

Hạng IV

Kiêm nhiệm

2

Kế toán

Hạng IV

01

3

Văn thư

Hạng IV

Kiêm nhiệm

4

Thủ quỹ

Kiêm nhiệm

Tổng

 

13

Trên đây là tư vấn của chúng tôi về thắc mắc Vị trí việc làm là gì? để bạn đọc tham khảo. Nếu Quý bạn đọc còn thắc mắc gì liên quan đến vấn đề này hoặc muốn biết thêm thông tin chi tiết thì đừng ngần ngại vui lòng liên hệ với chúng tôi để được tư vấn thêm.

4.4/5 - (7 bình chọn)