Vị trí việc làm là gì?
Mục lục
Thông thường, chắc hẳn chúng ta thường nghe nói đến vị trí việc làm của công chức, viên chức nhưng có lẽ nhiều người vẫn mơ hồ về khái niệm này. Vậy Vị trí việc làm là gì? Để giải đáp những thắc mắc trên, mời các bạn hãy cùng chúng tôi tìm hiểu trong nội dung bài viết dưới đây.
Vị trí việc làm là gì?
Vị trí việc làm là công việc gắn với chức danh, chức vụ, cơ cấu và ngạch công chức để xác định biên chế và bố trí công chức trong cơ quan, tổ chức, đơn vị theo quy định tại khoản 3 Điều 7 Luật Cán bộ, công chức năm 2008.
Đây cũng là một căn cứ để tuyển dụng, nâng ngạch và điều động công chức. Trong khi đó, vị trí việc làm với viên chức là công việc hoặc nhiệm vụ gắn với chức danh nghề nghiệp hoặc chức vụ quản lý tương ứng. (theo quy định tại khoản 1 Điều 7 Luật Viên chức năm 2010).
Đây cũng là một căn cứ để xác định số lượng người làm việc, cơ cấu viên chức để thực hiện việc tuyển dụng, sử dụng, quản lý viên chức trong đơn vị sự nghiệp công lập.
Đồng thời, theo các quy định tại khoản 2 Điều 2 Nghị định 41/2012 về vị trí việc làm của viên chức trong đơn vị sự nghiệp công lập và khoản 3 Điều 3 Nghị định 36/2013 về vị trí việc làm của công chức chúng ta có thể phân vị trí việc làm thành:
+ Vị trí việc làm do một người đảm nhận;
+ Vị trí việc làm do nhiều người đảm nhận;
+ Vị trí việc làm kiêm nhiệm.
Tuy nhiên, từ 20/7/2020 khi Nghị định 62/2020/NĐ-CP chính thức có hiệu lực, vị trí việc làm sẽ được phân loại theo các tiêu chí như sau:
+ Theo khối lượng công việc: Vị trí việc làm do một người đảm nhiệm, nhiều người đảm nhiệm hoặc kiêm nhiệm;
+ Theo tính chất, nội dung công việc: Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý; nghiệp vụ chuyên ngành; hỗ trợ, phục vụ; nghiệp vụ chuyên môn dùng chung như tài chính, kế hoạch và đầu tư, thanh tra, pháp chế, hợp tác quốc tế, tổ chức cán bộ, thi đua khen thưởng, văn phòng…
Qua đây có thể hiểu, vị trí việc làm của công chức, viên chức là công việc gắn với chức danh của một người và phải căn cứ vào nó để tuyển dụng và quản lý công chức, viên chức.
Cách xác định vị trí việc làm hiện nay
Hiểu rõ về bản chất của Vị trí việc làm là gì? bạn cũng sẽ hình dung được cách xác định vị trí việc làm.
Căn cứ theo những quy định nêu trên, chúng ta có thể xác định vị trí việc làm của công chức và viên chức theo các tiêu chí sau:
– Nguyên tắc: Đảm bảo tính khoa học, khách quan, công khai, minh bạch và phù hợp với thực tiễn; Mỗi vị trí gắn với một chức danh ngạch công chức, chức danh nghề nghiệp nhất định…
– Căn cứ xác định: Tính chất, đặc điểm, yêu cầu công việc; Mức độ phức tạp, quy mô công việc; Mức độ hiện đại hóa công sở, trang thiết bị, phương tiện làm việc và ứng dụng công nghệ thông tin…
– Phương pháp: Tổng hợp…
Như vậy, cần căn cứ vào nhiều yếu tố để xác định vị trí việc làm của công chức, viên chức nhưng nhìn chung, việc xác định vị trí việc làm giữa công chức và viên chức đều giống nhau.
Thực hiện trả lương theo vị trí việc làm hiện nay
Đây là một nội dung nổi bật tại Nghị quyết 27/NQ-TW, nằm trong chính sách cải cách tiền lương do Bộ Chính trị ban hành. Theo đó, việc thực hiện trả lương theo vị trí việc làm từ năm 2021 đối với cán bộ, công chức, viên chức cụ thể như sau:
– Đối với viên chức:
Vị trí việc làm là công việc hoặc nhiệm vụ gắn với chức danh nghề nghiệp hoặc chức vụ quản lý tương ứng; là căn cứ xác định số lượng người làm việc, cơ cấu viên chức để thực hiện tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức trong đơn vị sự nghiệp công lập. (Luật Viên chức 2010)
– Đối với cán bộ, công chức:
Vị trí việc làm là công việc gắn với chức danh, chức vụ, cơ cấu và ngạch công chức để xác định biên chế và bố trí công chức trong cơ quan, tổ chức, đơn vị. (theo Luật cán bộ, công chức 2008)
Nghị quyết 27/NQ/TW đã nêu rõ:
+ Xây dựng, ban hành hệ thống bảng lương mới theo vị trí việc làm, chức danh và chức vụ lãnh đạo thay thế hệ thống bảng lương hiện hành; chuyển xếp lương cũ sang lương mới, bảo đảm không thấp hơn tiền lương hiện hưởng
+ Tiền lương thực trả gắn với vị trí việc làm, chức danh nghề nghiệp viên chức do người đứng đầu đơn vị sự nghiệp công lập quyết định trên cơ sở nguồn thu (từ ngân sách nhà nước cấp và từ nguồn thu của đơn vị), năng suất lao động, chất lượng công việc và hiệu quả công tác theo quy chế trả lương của đơn vị, không thấp hơn chế độ tiền lương do Nhà nước quy định.
Như vậy, việc trả lương theo vị trí việc làm đã thể hiện đúng năng lực thực chất cũng như khả năng đáp ứng nhu cầu công việc của cán bộ, công chức, viên chức thay vì dựa theo thâm niên công tác, bằng cấp như cũ lương được tính dựa trên hệ số lương x (nhân) lương cơ sở.
Cũng theo Nghị quyết 27, lương cơ bản sẽ chiếm 70% quỹ tiền lương và các khoản phụ cấp chiếm khoảng 30%. Bổ sung tiền thưởng (quỹ tiền thưởng bằng khoảng 10% tổng quỹ tiền lương của năm, không bao gồm phụ cấp).
Danh mục vị trí việc làm
TT |
DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM |
Hạng chức danh nghề nghiệp tối thiểu |
Dự kiến số lượng người làm việc, lao động (đến năm 2021) |
I |
Vị trí việc làm gắn với công việc lãnh đạo, quản lý, điều hành |
|
04 |
1 |
Giám đốc |
Hạng III |
01 |
2 |
Phó Giám đốc |
Hạng III |
01 |
3 |
Trưởng phòng |
Hạng III |
02 |
II |
Vị trí việc làm gắn với công việc hoạt động nghề nghiệp |
|
06 |
1 |
Y tế, điều dưỡng |
Hạng IV |
01 |
2 |
Công tác xã hội |
Hạng IV |
01 |
3 |
Chăm sóc, nuôi dưỡng các đối tượng |
Hạng IV |
03 |
4 |
Chăm sóc dinh dưỡng |
Hạng IV |
01 |
III |
Vị trí việc làm gắn với công việc hỗ trợ, phục vụ |
|
03 |
1 |
Hành chính tổng hợp |
Hạng IV |
Kiêm nhiệm |
2 |
Kế toán |
Kế toán viên trung cấp |
01 |
3 |
Văn thư – lưu trữ |
|
Kiêm nhiệm |
4 |
Phục vụ |
|
01 Hợp đồng 68 |
5 |
Lái xe |
|
01 Hợp đồng 68 |
|
Tổng cộng |
|
13 |
TT |
DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM |
Hạng chức danh nghề nghiệp tối thiểu |
Dự kiến số lượng người làm việc, lao động (đến năm 2021) |
I |
Vị trí việc làm gắn với công việc lãnh đạo, quản lý, điều hành |
|
03 |
1 |
Giám đốc |
Hạng III |
01 |
2 |
Phó Giám đốc |
Hạng III |
01 |
3 |
Trưởng phòng |
Hạng III |
01 |
II |
Vị trí việc làm gắn với công việc hoạt động nghề nghiệp |
|
03 |
1 |
Dạy nghề, lao động trị liệu, lao động sản xuất cho đối tượng |
Hạng IV |
01 |
2 |
Chăm sóc, điều trị cho đối tượng |
Hạng IV |
01 |
3 |
Tiếp nhận, quản lý hồ sơ, công cụ hỗ trợ; tuyên truyền, giáo dục và tái hòa nhập cộng đồng cho đối tượng |
Hạng IV |
01 |
III |
Vị trí việc làm gắn với công việc hỗ trợ, phục vụ |
|
02 |
1 |
Hành chính tổng hợp |
Hạng IV |
Kiêm nhiệm |
2 |
Kế toán |
Kế toán viên trung cấp |
01 |
3 |
Văn thư – lưu trữ |
|
Kiêm nhiệm |
4 |
Phục vụ |
|
Kiêm nhiệm |
5 |
Lái xe |
|
01 Hợp đồng 68 |
|
Tổng cộng |
|
08 |
DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM, HẠNG CHỨC DANH NGHỀ NGHIỆP TỐI THIỂU, SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC CỦA CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP TRỰC THUỘC ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN LÂM BÌNH
(Kèm theo Quyết định số: 22 /QĐ-UBND ngày 09/01/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh)
A. TRUNG TÂM VĂN HÓA, TRUYỀN THÔNG, THỂ THAO
TT |
DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM |
Hạng chức danh nghề nghiệp tối thiểu |
Dự kiến số lượng người làm việc, lao động (đến năm 2021) |
I |
Vị trí việc làm gắn với công việc lãnh đạo, quản lý, điều hành |
|
03 |
1 |
Giám đốc |
Hạng III |
01 |
2 |
Phó Giám đốc |
Hạng III |
02 |
II |
Vị trí việc làm gắn với công việc hoạt động nghề nghiệp |
|
16 |
1 |
Nghiệp vụ văn hóa, văn nghệ |
Hạng IV |
01 |
2 |
Nghiệp vụ thông tin tuyên truyền, cổ động |
Hạng IV |
02 |
3 |
Nghiệp vụ thư viện |
Hạng IV |
01 |
4 |
Nghiệp vụ thể dục thể thao |
Hạng IV |
01 |
5 |
Phóng viên, biên tập |
Hạng III |
03 |
6 |
Phát thanh |
Hạng IV |
01 |
7 |
Kỹ thuật phát thanh, truyền hình, âm thanh, sánh sáng |
Hạng IV |
07 |
III |
Vị trí việc làm gắn với công việc hỗ trợ, phục vụ |
|
03 |
1 |
Hành chính – tổng hợp |
Hạng IV |
01 |
2 |
Kế toán |
Hạng IV |
01 |
3 |
Văn thư – Thủ quỹ |
Hạng IV |
Kiêm nhiệm |
4 |
Lái xe |
|
01 HĐ 68 |
5 |
Bảo vệ |
|
Thuê khoán |
|
Tổng |
|
22 |
B. TRUNG TÂM GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP – GIÁO DỤC THƯỜNG XUYÊN
TT |
DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM |
Hạng chức danh nghề nghiệp tối thiểu |
Dự kiến số lượng người làm việc, lao động (đến năm 2021) |
I |
Vị trí việc làm gắn với công việc lãnh đạo, quản lý, điều hành |
|
02 |
1 |
Giám đốc |
Hạng III |
01 |
2 |
Phó Giám đốc |
Hạng III |
01 |
II |
Vị trí việc làm gắn với công việc hoạt động nghề nghiệp |
|
05 |
1 |
Quản lý dạy nghề |
Hạng IV |
04 |
2 |
Giáo viên |
Hạng III |
01 |
III |
Vị trí việc làm gắn với công việc hỗ trợ, phục vụ |
|
02 |
1 |
Hành chính – tổng hợp |
Hạng IV |
01 |
2 |
Kế toán |
Hạng IV |
01 |
3 |
Văn thư – Thủ quỹ |
Hạng IV |
Kiêm nhiệm |
4 |
Thiết bị, thí nghiệm |
Hạng IV |
Kiêm nhiệm |
5 |
Thư viện |
Hạng IV |
Kiêm nhiệm |
6 |
Y tế(*) |
Hạng IV |
Kiêm nhiệm |
7 |
Bảo vệ |
|
Thuê khoán |
|
Tổng |
|
09 |
(*) Vị trí việc làm y tế: Chuyên trách đối với cơ sở được giao biên chế làm y tế học đường hoặc do cơ sở giáo dục hợp đồng hoặc thuê cơ sở khám chữa bệnh, người có đủ điều kiện theo quy định tại Nghị định 146/2018/NĐ-CP của Chính phủ.
C. TRUNG TÂM DỊCH VỤ NÔNG NGHIỆP
TT |
DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM |
Hạng chức danh nghề nghiệp tối thiểu |
Dự kiến số lượng người làm việc, lao động (đến năm 2021) |
I |
Vị trí việc làm gắn với công việc lãnh đạo, quản lý, điều hành |
|
3 |
1 |
Giám đốc |
Hạng III |
01 |
2 |
Phó Giám đốc |
Hạng III |
02 |
II |
Vị trí việc làm gắn với công việc hoạt động nghề nghiệp |
|
11 |
1 |
Chuyên quản giống, phân bón, thuốc bảo vệ thực vật và kiểm dịch thực vật |
Hạng IV |
01 |
2 |
Chuyên quản dự án bảo vệ thực vật |
Hạng IV |
01 |
3 |
Chuyên quản giống con nuôi, thức ăn, thuốc thú y và kiểm soát giết mổ, kiểm tra vệ sinh thú y |
Hạng IV |
01 |
4 |
Kiểm dịch động vật, chẩn đoán, phòng chống dịch bệnh động vật |
Hạng IV |
01 |
5 |
Phụ trách khuyến nông; trồng trọt lâm sinh |
Hạng IV |
06 |
6 |
Phụ trách khoa học công nghệ, thủy sản |
Hạng IV |
01 |
III |
Vị trí việc làm gắn với công việc hỗ trợ, phục vụ |
|
02 |
1 |
Hành chính – tổng hợp |
Hạng IV |
01 |
2 |
Kế toán |
Hạng IV |
01 |
3 |
Văn thư – Thủ quỹ |
Hạng IV |
Kiêm nhiệm |
|
Tổng |
|
16 |
D. TRUNG TÂM PHÁT TRIỂN QUỸ ĐẤT
TT |
DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM |
Hạng chức danh nghề nghiệp tối thiểu |
Dự kiến số lượng người làm việc, lao động (đến năm 2021) |
I |
Vị trí việc làm gắn với công việc lãnh đạo, quản lý, điều hành |
|
02 |
1 |
Giám đốc |
Hạng III |
01 |
2 |
Phó Giám đốc |
Hạng III |
01 |
II |
Vị trí việc làm gắn với công việc hoạt động nghề nghiệp |
|
02 |
1 |
Nghiệp vụ quản lý và phát triển quỹ đất |
Hạng IV |
01 |
2 |
Nghiệp vụ giải phóng mặt bằng |
Hạng IV |
01 |
3 |
Kỹ thuật thông tin đất đai |
Hạng IV |
Kiêm nhiệm |
III |
Vị trí việc làm gắn với công việc hỗ trợ, phục vụ |
|
01 |
1 |
Kế hoạch – tổng hợp |
Hạng IV |
Kiêm nhiệm |
2 |
Kế toán |
Hạng IV |
01 |
3 |
Văn thư |
Hạng IV |
Kiêm nhiệm |
4 |
Thủ quỹ |
|
Kiêm nhiệm |
|
Tổng |
|
05 |
DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM, HẠNG CHỨC DANH NGHỀ NGHIỆP TỐI THIỂU, SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC CỦA CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP TRỰC THUỘC ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN NA HANG
(Kèm theo Quyết định số: 22/QĐ-UBND ngày 09/01/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh)
A. TRUNG TÂM VĂN HÓA, TRUYỀN THÔNG, THỂ THAO
TT |
DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM |
Hạng chức danh nghề nghiệp tối thiểu |
Dự kiến số lượng người làm việc, lao động (đến năm 2021) |
I |
Vị trí việc làm gắn với công việc lãnh đạo, quản lý, điều hành |
|
3 |
1 |
Giám đốc |
Hạng III |
01 |
2 |
Phó Giám đốc |
Hạng III |
02 |
II |
Vị trí việc làm gắn với công việc hoạt động nghề nghiệp |
|
20 |
1 |
Nghiệp vụ văn hóa, văn nghệ |
Hạng IV |
02 |
2 |
Nghiệp vụ thông tin tuyên truyền, cổ động |
Hạng IV |
01 |
3 |
Nghiệp vụ thư viện |
Hạng IV |
01 |
4 |
Nghiệp vụ thể dục thể thao |
Hạng IV |
01 |
5 |
Phóng viên, biên tập |
Hạng III |
05 |
6 |
Phát thanh |
Hạng IV |
01 |
7 |
Kỹ thuật phát thanh, truyền hình, âm thanh, sánh sáng |
Hạng IV |
09 |
III |
Vị trí việc làm gắn với công việc hỗ trợ, phục vụ |
|
03 |
1 |
Hành chính – tổng hợp |
Hạng IV |
01 |
2 |
Kế toán |
Hạng IV |
01 |
3 |
Văn thư – Thủ quỹ |
Hạng IV |
Kiêm nhiệm |
4 |
Lái xe |
|
01 HĐ 68 |
5 |
Bảo vệ |
|
Thuê khoán |
|
Tổng |
|
26 |
B. TRUNG TÂM GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP – GIÁO DỤC THƯỜNG XUYÊN
TT |
DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM |
Hạng chức danh nghề nghiệp tối thiểu |
Dự kiến số lượng người làm việc, lao động (đến năm 2021) |
I |
Vị trí việc làm gắn với công việc lãnh đạo, quản lý, điều hành |
|
02 |
1 |
Giám đốc |
Hạng III |
01 |
2 |
Phó Giám đốc |
Hạng III |
01 |
II |
Vị trí việc làm gắn với công việc hoạt động nghề nghiệp |
|
08 |
1 |
Quản lý dạy nghề |
Hạng IV |
04 |
2 |
Giáo viên |
Hạng III |
04 |
III |
Vị trí việc làm gắn với công việc hỗ trợ, phục vụ |
|
02 |
1 |
Hành chính – tổng hợp |
Hạng IV |
01 |
2 |
Kế toán |
Hạng IV |
01 |
3 |
Văn thư – Thủ quỹ |
Hạng IV |
Kiêm nhiệm |
4 |
Thiết bị, thí nghiệm |
Hạng IV |
Kiêm nhiệm |
5 |
Thư viện |
Hạng IV |
Kiêm nhiệm |
6 |
Y tế (*) |
Hạng IV |
Kiêm nhiệm |
7 |
Bảo vệ |
|
Thuê khoán |
|
Tổng |
|
12 |
(*) Vị trí việc làm y tế: Chuyên trách đối với cơ sở được giao biên chế làm y tế học đường hoặc do cơ sở giáo dục hợp đồng hoặc thuê cơ sở khám chữa bệnh, người có đủ điều kiện theo quy định tại Nghị định 146/2018/NĐ-CP của Chính phủ.
C. TRUNG TÂM DỊCH VỤ NÔNG NGHIỆP
TT |
DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM |
Hạng chức danh nghề nghiệp tối thiểu |
Dự kiến số lượng người làm việc, lao động(đến năm 2021) |
I |
Vị trí việc làm gắn với công việc lãnh đạo, quản lý, điều hành |
|
03 |
1 |
Giám đốc |
Hạng III |
01 |
2 |
Phó Giám đốc |
Hạng III |
02 |
II |
Vị trí việc làm gắn với công việc hoạt động nghề nghiệp |
|
14 |
1 |
Chuyên quản giống, phân bón, thuốc bảo vệ thực vật và kiểm dịch thực vật |
Hạng IV |
01 |
2 |
Chuyên quản dự án bảo vệ thực vật |
Hạng IV |
01 |
3 |
Chuyên quản giống con nuôi, thức ăn, thuốc thú y và kiểm soát giết mổ, kiểm tra vệ sinh thú y |
Hạng IV |
01 |
4 |
Kiểm dịch động vật, chẩn đoán, phòng chống dịch bệnh động vật |
Hạng IV |
02 |
5 |
Phụ trách khuyến nông; trồng trọt lâm sinh |
Hạng IV |
08 |
6 |
Phụ trách khoa học công nghệ, thủy sản |
Hạng IV |
01 |
III |
Vị trí việc làm gắn với công việc hỗ trợ, phục vụ |
|
02 |
1 |
Hành chính – tổng hợp |
Hạng III |
01 |
2 |
Kế toán |
Hạng IV |
01 |
3 |
Văn thư – Thủ quỹ |
Hạng IV |
Kiêm nhiệm |
|
Tổng |
|
19 |
D. TRUNG TÂM PHÁT TRIỂN QUỸ ĐẤT
TT |
DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM |
Hạng chức danh nghề nghiệp tối thiểu |
Dự kiến số lượng người làm việc, lao động (đến năm 2021) |
I |
Vị trí việc làm gắn với công việc lãnh đạo, quản lý, điều hành |
|
02 |
1 |
Giám đốc |
Hạng III |
01 |
2 |
Phó Giám đốc |
Hạng III |
01 |
II |
Vị trí việc làm gắn với công việc hoạt động nghề nghiệp |
|
02 |
1 |
Nghiệp vụ quản lý và phát triển quỹ đất |
Hạng IV |
01 |
2 |
Nghiệp vụ giải phóng mặt bằng |
Hạng IV |
01 |
3 |
Kỹ thuật thông tin đất đai |
Hạng IV |
Kiêm nhiệm |
III |
Vị trí việc làm gắn với công việc hỗ trợ, phục vụ |
|
01 |
1 |
Kế hoạch – tổng hợp |
Hạng IV |
Kiêm nhiệm |
2 |
Kế toán |
Hạng IV |
01 |
3 |
Văn thư |
Hạng IV |
Kiêm nhiệm |
4 |
Thủ quỹ |
|
Kiêm nhiệm |
|
Tổng |
|
05 |
DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM, HẠNG CHỨC DANH NGHỀ NGHIỆP TỐI THIỂU, SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC CỦA CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP TRỰC THUỘC ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN CHIÊM HÓA
(Kèm theo Quyết định số: 22/QĐ-UBND ngày 09 /01/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh)
A. TRUNG TÂM VĂN HÓA, TRUYỀN THÔNG, THỂ THAO
TT |
DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM |
Hạng chức danh nghề nghiệp tối thiểu |
Dự kiến số lượng người làm việc, lao động(đến năm 2021) |
I |
Vị trí việc làm gắn với công việc lãnh đạo, quản lý, điều hành |
|
03 |
1 |
Giám đốc |
Hạng III |
01 |
2 |
Phó Giám đốc |
Hạng III |
02 |
II |
Vị trí việc làm gắn với công việc hoạt động nghề nghiệp |
|
23 |
1 |
Nghiệp vụ văn hóa, văn nghệ |
Hạng IV |
02 |
2 |
Nghiệp vụ thông tin tuyên truyền, cổ động |
Hạng IV |
01 |
3 |
Nghiệp vụ thư viện |
Hạng IV |
02 |
4 |
Nghiệp vụ thể dục thể thao |
Hạng IV |
01 |
5 |
Phóng viên, biên tập |
Hạng III |
06 |
6 |
Phát thanh |
Hạng IV |
01 |
7 |
Kỹ thuật phát thanh, truyền hình, âm thanh, sánh sáng |
Hạng IV |
10 |
III |
Vị trí việc làm gắn với công việc hỗ trợ, phục vụ |
|
03 |
1 |
Hành chính – tổng hợp |
Hạng IV |
01 |
2 |
Kế toán |
Hạng IV |
01 |
3 |
Văn thư – Thủ quỹ |
Hạng IV |
Kiêm nhiệm |
4 |
Lái xe |
|
01 HĐ 68 |
5 |
Bảo vệ |
|
Thuê khoán |
|
Tổng |
|
29 |
B. TRUNG TÂM GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP – GIÁO DỤC THƯỜNG XUYÊN
TT |
DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM |
Hạng chức danh nghề nghiệp tối thiểu |
Dự kiến số lượng người làm việc, lao động (đến năm 2021) |
I |
Vị trí việc làm gắn với công việc lãnh đạo, quản lý, điều hành |
|
02 |
1 |
Giám đốc |
Hạng III |
01 |
2 |
Phó Giám đốc |
Hạng III |
01 |
II |
Vị trí việc làm gắn với công việc hoạt động nghề nghiệp |
|
07 |
1 |
Quản lý dạy nghề |
Hạng IV |
04 |
2 |
Giáo viên |
Hạng III |
03 |
III |
Vị trí việc làm gắn với công việc hỗ trợ, phục vụ |
|
02 |
1 |
Hành chính – tổng hợp |
Hạng IV |
01 |
2 |
Kế toán |
Hạng IV |
01 |
3 |
Văn thư – Thủ quỹ |
Hạng IV |
Kiêm nhiệm |
4 |
Thiết bị, thí nghiệm |
Hạng IV |
Kiêm nhiệm |
5 |
Thư viện |
Hạng IV |
Kiêm nhiệm |
6 |
Y tế (*) |
Hạng IV |
Kiêm nhiệm |
7 |
Bảo vệ |
|
Thuê khoán |
|
Tổng |
|
11 |
(*) Vị trí việc làm y tế: Chuyên trách đối với cơ sở được giao biên chế làm y tế học đường hoặc do cơ sở giáo dục hợp đồng hoặc thuê cơ sở khám chữa bệnh, người có đủ điều kiện theo quy định tại Nghị định 146/2018/NĐ-CP của Chính phủ.
C. TRUNG TÂM DỊCH VỤ NÔNG NGHIỆP
TT |
DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM |
Hạng chức danh nghề nghiệp tối thiểu |
Dự kiến số lượng người làm việc, lao động(đến năm 2021) |
I |
Vị trí việc làm gắn với công việc lãnh đạo, quản lý, điều hành |
|
04 |
1 |
Giám đốc |
Hạng III |
01 |
2 |
Phó Giám đốc |
Hạng III |
03(*) |
II |
Vị trí việc làm gắn với công việc hoạt động nghề nghiệp |
|
27 |
1 |
Chuyên quản giống, phân bón, thuốc bảo vệ thực vật và kiểm dịch thực vật |
Hạng IV |
01 |
2 |
Chuyên quản dự án bảo vệ thực vật |
Hạng IV |
01 |
3 |
Chuyên quản giống con nuôi, thức ăn, thuốc thú y và kiểm soát giết mổ, kiểm tra vệ sinh thú y |
Hạng IV |
01 |
4 |
Kiểm dịch động vật, chẩn đoán, phòng chống dịch bệnh động vật |
Hạng IV |
01 |
5 |
Phụ trách khuyến nông; trồng trọt lâm sinh |
Hạng IV |
22 |
6 |
Phụ trách khoa học công nghệ, thủy sản |
Hạng IV |
01 |
III |
Vị trí việc làm gắn với công việc hỗ trợ, phục vụ |
|
02 |
1 |
Hành chính – tổng hợp |
Hạng IV |
01 |
2 |
Kế toán |
Hạng IV |
01 |
3 |
Văn thư – Thủ quỹ |
Hạng IV |
Kiêm nhiệm |
|
Tổng |
|
33 |
(*) Đối với số lượng cấp phó bố trí 02 người sau thời tối đa 03 năm kể từ ngày hợp nhất theo Quyết định số 128/QĐ-UBND ngày 04/5/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh.
D. TRUNG TÂM PHÁT TRIỂN QUỸ ĐẤT
TT |
DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM |
Hạng chức danh nghề nghiệp tối thiểu |
Dự kiến số lượng người làm việc, lao động (đến năm 2021) |
I |
Vị trí việc làm gắn với công việc lãnh đạo, quản lý, điều hành |
|
02 |
1 |
Giám đốc |
Hạng III |
01 |
2 |
Phó Giám đốc |
Hạng III |
01 |
II |
Vị trí việc làm gắn với công việc hoạt động nghề nghiệp |
|
02 |
1 |
Nghiệp vụ quản lý và phát triển quỹ đất |
Hạng IV |
01 |
2 |
Nghiệp vụ giải phóng mặt bằng |
Hạng IV |
01 |
3 |
Kỹ thuật thông tin đất đai |
Hạng IV |
Kiêm nhiệm |
III |
Vị trí việc làm gắn với công việc hỗ trợ, phục vụ |
|
01 |
1 |
Kế hoạch – tổng hợp |
Hạng IV |
Kiêm nhiệm |
2 |
Kế toán |
Hạng IV |
01 |
3 |
Văn thư |
Hạng IV |
Kiêm nhiệm |
4 |
Thủ quỹ |
|
Kiêm nhiệm |
|
Tổng |
|
05 |
DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM, HẠNG CHỨC DANH NGHỀ NGHIỆP TỐI THIỂU, SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC CỦA CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP TRỰC THUỘC ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN HÀM YÊN
(Kèm theo Quyết định số: 22/QĐ-UBND ngày 09/01/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh)
A. TRUNG TÂM VĂN HÓA, TRUYỀN THÔNG, THỂ THAO
TT |
DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM |
Hạng chức danh nghề nghiệp tối thiểu |
Dự kiến số lượng người làm việc, lao động (đến năm 2021) |
I |
Vị trí việc làm gắn với công việc lãnh đạo, quản lý, điều hành |
|
03 |
1 |
Giám đốc |
Hạng III |
01 |
2 |
Phó Giám đốc |
Hạng III |
02 |
II |
Vị trí việc làm gắn với công việc hoạt động nghề nghiệp |
|
16 |
1 |
Nghiệp vụ văn hóa, văn nghệ |
Hạng IV |
03 |
2 |
Nghiệp vụ thông tin tuyên truyền, cổ động |
Hạng IV |
02 |
3 |
Nghiệp vụ thư viện |
Hạng IV |
01 |
4 |
Nghiệp vụ thể dục thể thao |
Hạng IV |
02 |
5 |
Phóng viên, biên tập |
Hạng III |
04 |
6 |
Phát thanh viên |
Hạng IV |
02 |
7 |
Kỹ thuật viên phát thanh, truyền hình, âm thanh, sánh sáng |
Hạng IV |
02 |
III |
Vị trí việc làm gắn với công việc hỗ trợ, phục vụ |
|
03 |
1 |
Hành chính – tổng hợp |
Hạng IV |
01 |
2 |
Kế toán |
Hạng IV |
01 |
3 |
Văn thư – Thủ quỹ |
Hạng IV |
Kiêm nhiệm |
5 |
Lái xe |
|
01 HĐ 68 |
6 |
Bảo vệ |
|
Thuê khoán |
|
Tổng |
|
22 |
B. TRUNG TÂM GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP- GIÁO DỤC THƯỜNG XUYÊN
TT |
DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM |
Hạng chức danh nghề nghiệp tối thiểu |
Dự kiến số lượng người làm việc, lao động (đến năm 2021) |
I |
Vị trí việc làm gắn với công việc lãnh đạo, quản lý, điều hành |
|
02 |
1 |
Giám đốc |
Hạng III |
01 |
2 |
Phó Giám đốc |
Hạng III |
01 |
II |
Vị trí việc làm gắn với công việc hoạt động nghề nghiệp |
|
05 |
1 |
Quản lý dạy nghề |
Hạng IV |
02 |
2 |
Giáo viên |
Hạng III |
03 |
III |
Vị trí việc làm gắn với công việc hỗ trợ, phục vụ |
|
02 |
1 |
Hành chính – tổng hợp |
Hạng IV |
01 |
2 |
Kế toán |
Hạng IV |
01 |
3 |
Văn thư – Thủ quỹ |
Hạng IV |
Kiêm nhiệm |
4 |
Thiết bị, thí nghiệm |
Hạng IV |
Kiêm nhiệm |
5 |
Thư viện |
Hạng IV |
Kiêm nhiệm |
6 |
Y tế (*) |
Hạng IV |
Kiêm nhiệm |
7 |
Bảo vệ |
|
Thuê khoán |
|
Tổng |
|
09 |
(*) Vị trí việc làm y tế: Chuyên trách đối với cơ sở được giao biên chế làm y tế học đường hoặc do cơ sở giáo dục hợp đồng hoặc thuê cơ sở khám chữa bệnh, người có đủ điều kiện theo quy định tại Nghị định 146/2018/NĐ-CP của Chính phủ.
C. TRUNG TÂM DỊCH VỤ NÔNG NGHIỆP
TT |
DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM |
Hạng chức danh nghề nghiệp tối thiểu |
Dự kiến số lượng người làm việc, lao động (đến năm 2021) |
I |
Vị trí việc làm gắn với công việc lãnh đạo, quản lý, điều hành |
|
03 |
1 |
Giám đốc |
Hạng III |
01 |
2 |
Phó Giám đốc |
Hạng III |
02 |
II |
Vị trí việc làm gắn với công việc hoạt động nghề nghiệp |
|
25 |
1 |
Chuyên quản giống, phân bón, thuốc bảo vệ thực vật và kiểm dịch thực vật |
Hạng IV |
02 |
2 |
Chuyên quản dự án bảo vệ thực vật |
Hạng IV |
02 |
3 |
Chuyên quản giống con nuôi, thức ăn, thuốc thú y và kiểm soát giết mổ, kiểm tra vệ sinh thú y |
Hạng IV |
03 |
4 |
Kiểm dịch động vật, chẩn đoán, phòng chống dịch bệnh động vật |
Hạng IV |
05 |
5 |
Phụ trách khuyến nông; trồng trọt lâm sinh |
Hạng IV |
11 |
6 |
Phụ trách khoa học công nghệ, thủy sản |
Hạng IV |
02 |
III |
Vị trí việc làm gắn với công việc hỗ trợ, phục vụ |
|
02 |
1 |
Hành chính – tổng hợp |
Hạng IV |
01 |
2 |
Kế toán |
Hạng IV |
01 |
3 |
Văn thư – Thủ quỹ |
Hạng IV |
Kiêm nhiệm |
|
Tổng |
|
30 |
D. TRUNG TÂM PHÁT TRIỂN QUỸ ĐẤT
TT |
DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM |
Hạng chức danh nghề nghiệp tối thiểu |
Dự kiến số lượng người làm việc, lao động (đến năm 2021) |
I |
Vị trí việc làm gắn với công việc lãnh đạo, quản lý, điều hành |
|
02 |
1 |
Giám đốc |
Hạng III |
01 |
2 |
Phó Giám đốc |
Hạng III |
01 |
II |
Vị trí việc làm gắn với công việc hoạt động nghề nghiệp |
|
02 |
1 |
Nghiệp vụ quản lý và phát triển quỹ đất |
Hạng IV |
Kiêm nhiệm |
2 |
Nghiệp vụ giải phóng mặt bằng |
Hạng IV |
01 |
3 |
Kỹ thuật thông tin đất đai |
Hạng IV |
01 |
III |
Vị trí việc làm gắn với công việc hỗ trợ, phục vụ |
|
01 |
1 |
Kế hoạch – tổng hợp |
Hạng IV |
Kiêm nhiệm |
2 |
Kế toán |
Hạng IV |
01 |
3 |
Văn thư |
Hạng IV |
Kiêm nhiệm |
4 |
Thủ quỹ |
|
Kiêm nhiệm |
|
Tổng |
|
05 |
TT |
DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM |
Hạng chức danh nghề nghiệp tối thiểu |
Dự kiến số lượng người làm việc, lao động (đến năm 2021) |
I |
Vị trí việc làm gắn với công việc lãnh đạo, quản lý, điều hành |
|
02 |
1 |
Giám đốc |
Hạng III |
01 |
2 |
Phó Giám đốc |
Hạng III |
01 |
II |
Vị trí việc làm gắn với công việc hoạt động nghề nghiệp |
|
03 |
1 |
Kỹ thuật và dịch vụ giống cây ăn quả |
Hạng IV |
02 |
2 |
Phụ trách Đề án vùng sản xuất cam sành |
Hạng IV |
01 |
III |
Vị trí việc làm gắn với công việc hỗ trợ, phục vụ |
|
01 |
1 |
Hành chính – tổng hợp |
Hạng IV |
Kiêm nhiệm |
2 |
Kế toán |
Kế toán viên trung cấp |
01 |
3 |
Văn thư – Thủ quỹ |
Hạng IV |
Kiêm nhiệm |
7 |
Bảo vệ |
|
Thuê khoán |
|
Tổng |
|
06 |
DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM, HẠNG CHỨC DANH NGHỀ NGHIỆP TỐI THIỂU, SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC CỦA CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP TRỰC THUỘC ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN YÊN SƠN
(Kèm theo Quyết định số: 22/QĐ-UBND ngày 09/01/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh)
A. TRUNG TÂM VĂN HÓA, TRUYỀN THÔNG, THỂ THAO
TT |
DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM |
Hạng chức danh nghề nghiệp tối thiểu |
Dự kiến số lượng người làm việc, lao động (đến năm 2021) |
I |
Vị trí việc làm gắn với công việc lãnh đạo, quản lý, điều hành |
|
03 |
1 |
Giám đốc |
Hạng III |
01 |
2 |
Phó Giám đốc |
Hạng III |
02 |
II |
Vị trí việc làm gắn với công việc hoạt động nghề nghiệp |
|
22 |
1 |
Nghiệp vụ văn hóa, văn nghệ |
Hạng IV |
03 |
2 |
Nghiệp vụ thông tin tuyên truyền, cổ động |
Hạng IV |
04 |
3 |
Nghiệp vụ thư viện |
Hạng IV |
02 |
4 |
Nghiệp vụ thể dục thể thao |
Hạng IV |
02 |
5 |
Phóng viên, biên tập |
Hạng III |
03 |
6 |
Phát thanh viên |
Hạng IV |
01 |
7 |
Kỹ thuật viên phát thanh, truyền hình, âm thanh, sánh sáng |
Hạng IV |
07 |
III |
Vị trí việc làm gắn với công việc hỗ trợ, phục vụ |
|
03 |
1 |
Hành chính – tổng hợp |
Hạng IV |
01 |
2 |
Kế toán |
Hạng IV |
01 |
3 |
Văn thư – Thủ quỹ |
Hạng IV |
Kiêm nhiệm |
5 |
Lái xe |
|
01 HĐ 68 |
6 |
Bảo vệ |
|
Thuê khoán |
|
Tổng |
|
28 |
B. TRUNG TÂM GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP- GIÁO DỤC THƯỜNG XUYÊN
TT |
DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM |
Hạng chức danh nghề nghiệp tối thiểu |
Dự kiến số lượng người làm việc, lao động (đến năm 2021) |
I |
Vị trí việc làm gắn với công việc lãnh đạo, quản lý, điều hành |
|
02 |
1 |
Giám đốc |
Hạng III |
01 |
2 |
Phó Giám đốc |
Hạng III |
01 |
II |
Vị trí việc làm gắn với công việc hoạt động nghề nghiệp |
|
06 |
1 |
Quản lý dạy nghề |
Hạng IV |
05 |
2 |
Giáo viên |
Hạng III |
01 |
III |
Vị trí việc làm gắn với công việc hỗ trợ, phục vụ |
|
02 |
1 |
Hành chính – tổng hợp |
Hạng IV |
01 |
2 |
Kế toán |
Hạng IV |
01 |
3 |
Văn thư – Thủ quỹ |
Hạng IV |
Kiêm nhiệm |
4 |
Thiết bị, thí nghiệm |
Hạng IV |
Kiêm nhiệm |
5 |
Thư viện |
Hạng IV |
Kiêm nhiệm |
6 |
Y tế (*) |
Hạng IV |
|
7 |
Bảo vệ |
|
Thuê khoán |
|
Tổng |
|
10 |
(*) Vị trí việc làm y tế: Chuyên trách đối với cơ sở được giao biên chế làm y tế học đường hoặc do cơ sở giáo dục hợp đồng hoặc thuê cơ sở khám chữa bệnh, người có đủ điều kiện theo quy định tại Nghị định 146/2018/NĐ-CP của Chính phủ.
C. TRUNG TÂM DỊCH VỤ NÔNG NGHIỆP
TT |
DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM |
Hạng chức danh nghề nghiệp tối thiểu |
Dự kiến số lượng người làm việc, lao động (đến năm 2021) |
I |
Vị trí việc làm gắn với công việc lãnh đạo, quản lý, điều hành |
|
03 |
1 |
Giám đốc |
Hạng III |
01 |
2 |
Phó Giám đốc |
Hạng III |
02 |
II |
Vị trí việc làm gắn với công việc hoạt động nghề nghiệp |
|
40 |
1 |
Chuyên quản giống, phân bón, thuốc bảo vệ thực vật và kiểm dịch thực vật |
Hạng IV |
02 |
2 |
Chuyên quản dự án bảo vệ thực vật |
Hạng IV |
01 |
3 |
Chuyên quản giống con nuôi, thức ăn, thuốc thú y và kiểm soát giết mổ, kiểm tra vệ sinh thú y |
Hạng IV |
04 |
4 |
Kiểm dịch động vật, chẩn đoán, phòng chống dịch bệnh động vật |
Hạng IV |
04 |
5 |
Phụ trách khuyến nông; trồng trọt lâm sinh |
Hạng IV |
28 |
6 |
Phụ trách khoa học công nghệ, thủy sản |
Hạng IV |
01 |
III |
Vị trí việc làm gắn với công việc hỗ trợ, phục vụ |
|
02 |
1 |
Hành chính – tổng hợp |
Hạng IV |
01 |
2 |
Kế toán |
Hạng IV |
01 |
3 |
Văn thư – Thủ quỹ |
Hạng IV |
Kiêm nhiệm |
|
Tổng |
|
45 |
D. TRUNG TÂM PHÁT TRIỂN QUỸ ĐẤT
TT |
DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM |
Hạng chức danh nghề nghiệp tối thiểu |
Dự kiến số lượng người làm việc, lao động (đến năm 2021) |
I |
Vị trí việc làm gắn với công việc lãnh đạo, quản lý, điều hành |
|
02 |
1 |
Giám đốc |
Hạng III |
01 |
2 |
Phó Giám đốc |
Hạng III |
01 |
II |
Vị trí việc làm gắn với công việc hoạt động nghề nghiệp |
|
04 |
1 |
Nghiệp vụ quản lý và phát triển quỹ đất |
Hạng IV |
01 |
2 |
Nghiệp vụ giải phóng mặt bằng |
Hạng IV |
02 |
3 |
Kỹ thuật thông tin đất đai |
Hạng IV |
01 |
III |
Vị trí việc làm gắn với công việc hỗ trợ, phục vụ |
|
01 |
1 |
Kế hoạch – tổng hợp |
Hạng IV |
Kiêm nhiệm |
2 |
Kế toán |
Hạng IV |
01 |
3 |
Văn thư |
Hạng IV |
Kiêm nhiệm |
4 |
Thủ quỹ |
|
Kiêm nhiệm |
|
Tổng |
|
07 |
DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM, HẠNG CHỨC DANH NGHỀ NGHIỆP TỐI THIỂU, SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC CỦA CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP TRỰC THUỘC ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN SƠN DƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số: 22/QĐ-UBND ngày 09/01/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh)
A. TRUNG TÂM VĂN HÓA, TRUYỀN THÔNG, THỂ THAO
TT |
DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM |
Hạng chức danh nghề nghiệp tối thiểu |
Dự kiến số lượng người làm việc, lao động (đến năm 2021) |
I |
Vị trí việc làm gắn với công việc lãnh đạo, quản lý, điều hành |
|
03 |
1 |
Giám đốc |
Hạng III |
01 |
2 |
Phó Giám đốc |
Hạng III |
02 |
II |
Vị trí việc làm gắn với công việc hoạt động nghề nghiệp |
|
21 |
1 |
Nghiệp vụ văn hóa, văn nghệ |
Hạng IV |
03 |
2 |
Nghiệp vụ thông tin tuyên truyền, cổ động |
Hạng IV |
01 |
3 |
Nghiệp vụ thư viện |
Hạng IV |
02 |
4 |
Nghiệp vụ thể dục thể thao |
Hạng IV |
01 |
5 |
Phóng viên, biên tập |
Hạng III |
06 |
6 |
Phát thanh |
Hạng IV |
01 |
7 |
Kỹ thuật phát thanh, truyền hình, âm thanh, sánh sáng |
Hạng IV |
07 |
III |
Vị trí việc làm gắn với công việc hỗ trợ, phục vụ |
|
03 |
1 |
Hành chính – tổng hợp |
Hạng IV |
01 |
2 |
Kế toán |
Hạng IV |
01 |
3 |
Văn thư – Thủ quỹ |
Hạng IV |
Kiêm nhiệm |
4 |
Lái xe |
|
01 HĐ 68 |
5 |
Bảo vệ |
|
Thuê khoán |
|
Tổng |
|
27 |
B. TRUNG TÂM GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP- GIÁO DỤC THƯỜNG XUYÊN
TT |
DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM |
Hạng chức danh nghề nghiệp tối thiểu |
Dự kiến số lượng người làm việc, lao động (đến năm 2021) |
I |
Vị trí việc làm gắn với công việc lãnh đạo, quản lý, điều hành |
|
03 |
1 |
Giám đốc |
Hạng III |
01 |
2 |
Phó Giám đốc |
Hạng III |
02 |
II |
Vị trí việc làm gắn với công việc hoạt động nghề nghiệp |
|
16 |
1 |
Quản lý dạy nghề |
Hạng IV |
06 |
2 |
Giáo viên |
Hạng III |
10 |
III |
Vị trí việc làm gắn với công việc hỗ trợ, phục vụ |
|
02 |
1 |
Hành chính – tổng hợp |
Hạng IV |
01 |
2 |
Kế toán |
Hạng IV |
01 |
3 |
Văn thư – Thủ quỹ |
Hạng IV |
Kiêm nhiệm |
4 |
Thiết bị, thí nghiệm |
Hạng IV |
Kiêm nhiệm |
5 |
Thư viện |
Hạng IV |
Kiêm nhiệm |
6 |
Y tế (*) |
Hạng IV |
Kiêm nhiệm |
7 |
Bảo vệ |
|
Thuê khoán |
|
Tổng |
|
21 |
(*) Vị trí việc làm y tế: Chuyên trách đối với cơ sở được giao biên chế làm y tế học đường hoặc do cơ sở giáo dục hợp đồng hoặc thuê cơ sở khám chữa bệnh, người có đủ điều kiện theo quy định tại Nghị định 146/2018/NĐ-CP của Chính phủ.
C. TRUNG TÂM DỊCH VỤ NÔNG NGHIỆP
TT |
DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM |
Hạng chức danh nghề nghiệp tối thiểu |
Dự kiến số lượng người làm việc, lao động (đến năm 2021) |
I |
Vị trí việc làm gắn với công việc lãnh đạo, quản lý, điều hành |
|
04 |
1 |
Giám đốc |
Hạng III |
01 |
2 |
Phó Giám đốc |
Hạng III |
03(*) |
II |
Vị trí việc làm gắn với công việc hoạt động nghề nghiệp |
|
37 |
1 |
Chuyên quản giống, phân bón, thuốc bảo vệ thực vật và kiểm dịch thực vật |
Hạng IV |
02 |
2 |
Chuyên quản dự án bảo vệ thực vật |
Hạng IV |
02 |
3 |
Chuyên quản giống con nuôi, thức ăn, thuốc thú y và kiểm soát giết mổ, kiểm tra vệ sinh thú y |
Hạng IV |
04 |
4 |
Kiểm dịch động vật, chẩn đoán, phòng chống dịch bệnh động vật |
Hạng IV |
03 |
5 |
Phụ trách khuyến nông; trồng trọt lâm sinh |
Hạng IV |
20 |
6 |
Phụ trách khoa học công nghệ, thủy sản |
Hạng IV |
06 |
III |
Vị trí việc làm gắn với công việc hỗ trợ, phục vụ |
|
02 |
1 |
Hành chính – tổng hợp |
Hạng IV |
01 |
2 |
Kế toán |
Hạng IV |
01 |
3 |
Văn thư – Thủ quỹ |
Hạng IV |
Kiêm nhiệm |
|
Tổng |
|
43 |
(*) Đối với số lượng cấp phó bố trí 02 người sau thời tối đa 03 năm kể từ ngày hợp nhất theo Quy định số 128/QĐ-UBND ngày 04/5/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh.
D. TRUNG TÂM PHÁT TRIỂN QUỸ ĐẤT
TT |
DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM |
Hạng chức danh nghề nghiệp tối thiểu |
Dự kiến số lượng người làm việc, lao động (đến năm 2021) |
I |
Vị trí việc làm gắn với công việc lãnh đạo, quản lý, điều hành |
|
02 |
1 |
Giám đốc |
Hạng III |
01 |
2 |
Phó Giám đốc |
Hạng III |
01 |
II |
Vị trí việc làm gắn với công việc hoạt động nghề nghiệp |
|
03 |
1 |
Nghiệp vụ quản lý và phát triển quỹ đất |
Hạng IV |
01 |
2 |
Nghiệp vụ giải phóng mặt bằng |
Hạng IV |
01 |
3 |
Kỹ thuật thông tin đất đai |
Hạng IV |
01 |
III |
Vị trí việc làm gắn với công việc hỗ trợ, phục vụ |
|
01 |
1 |
Kế hoạch – tổng hợp |
Hạng IV |
Kiêm nhiệm |
2 |
Kế toán |
Hạng IV |
01 |
3 |
Văn thư |
Hạng IV |
Kiêm nhiệm |
4 |
Thủ quỹ |
|
Kiêm nhiệm |
|
Tổng |
|
06 |
DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM, HẠNG CHỨC DANH NGHỀ NGHIỆP TỐI THIỂU, SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC CỦA CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP TRỰC THUỘC ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN SƠN DƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số: 22/QĐ-UBND ngày 09/01/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh)
A. TRUNG TÂM VĂN HÓA, TRUYỀN THÔNG, THỂ THAO
TT |
DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM |
Hạng chức danh nghề nghiệp tối thiểu |
Dự kiến số lượng người làm việc, lao động (đến năm 2021) |
I |
Vị trí việc làm gắn với công việc lãnh đạo, quản lý, điều hành |
|
03 |
1 |
Giám đốc |
Hạng III |
01 |
2 |
Phó Giám đốc |
Hạng III |
02 |
II |
Vị trí việc làm gắn với công việc hoạt động nghề nghiệp |
|
17 |
1 |
Nghiệp vụ văn hóa, văn nghệ |
Hạng IV |
02 |
2 |
Nghiệp vụ thông tin tuyên truyền, cổ động |
Hạng IV |
02 |
3 |
Nghiệp vụ thư viện |
Hạng IV |
0 |
4 |
Nghiệp vụ thể dục thể thao |
Hạng IV |
01 |
5 |
Phóng viên, biên tập |
Hạng III |
03 |
6 |
Phát thanh |
Hạng IV |
01 |
|
Kỹ thuật phát thanh, truyền hình, âm thanh, sánh sáng |
Hạng IV |
08 |
III |
Vị trí việc làm gắn với công việc hỗ trợ, phục vụ |
|
02 |
1 |
Hành chính – tổng hợp |
Hạng IV |
Kiêm nhiệm |
2 |
Kế toán |
Hạng IV |
01 |
3 |
Văn thư – Thủ quỹ |
Hạng IV |
Kiêm nhiệm |
4 |
Lái xe |
|
01 HĐ 68 |
5 |
Bảo vệ |
|
Thuê khoán |
|
Tổng |
|
22 |
B. TRUNG TÂM DỊCH VỤ NÔNG NGHIỆP
TT |
DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM |
Hạng chức danh nghề nghiệp tối thiểu |
Dự kiến số lượng người làm việc, lao động (đến năm 2021) |
I |
Vị trí việc làm gắn với công việc lãnh đạo, quản lý, điều hành |
|
02 |
1 |
Giám đốc |
Hạng III |
01 |
2 |
Phó Giám đốc |
Hạng III |
01 |
II |
Vị trí việc làm gắn với công việc hoạt động nghề nghiệp |
|
16 |
1 |
Chuyên quản giống, phân bón, thuốc bảo vệ thực vật và kiểm dịch thực vật |
Hạng IV |
01 |
2 |
Chuyên quản dự án bảo vệ thực vật |
Hạng IV |
01 |
3 |
Chuyên quản giống con nuôi, thức ăn, thuốc thú y và kiểm soát giết mổ, kiểm tra vệ sinh thú y |
Hạng IV |
02 |
4 |
Kiểm dịch động vật, chẩn đoán, phòng chống dịch bệnh động vật |
Hạng IV |
02 |
5 |
Phụ trách khuyến nông; trồng trọt lâm sinh |
Hạng IV |
10 |
6 |
Phụ trách khoa học công nghệ, thủy sản |
Hạng IV |
Kiêm nhiệm |
III |
Vị trí việc làm gắn với công việc hỗ trợ, phục vụ |
|
02 |
1 |
Hành chính – tổng hợp |
Hạng IV |
01 |
2 |
Kế toán |
Hạng IV |
01 |
3 |
Văn thư – Thủ quỹ |
Hạng IV |
Kiêm nhiệm |
|
Tổng |
|
20 |
C. TRUNG TÂM PHÁT TRIỂN QUỸ ĐẤT
TT |
DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM |
Hạng chức danh nghề nghiệp tối thiểu |
Dự kiến số lượng người làm việc, lao động (đến năm 2021) |
I |
Vị trí việc làm gắn với công việc lãnh đạo, quản lý, điều hành |
|
02 |
1 |
Giám đốc |
Hạng III |
01 |
2 |
Phó Giám đốc |
Hạng III |
01 |
II |
Vị trí việc làm gắn với công việc hoạt động nghề nghiệp |
|
10 |
1 |
Nghiệp vụ quản lý và phát triển quỹ đất |
Hạng IV |
04 |
2 |
Nghiệp vụ giải phóng mặt bằng |
Hạng IV |
03 |
3 |
Kỹ thuật thông tin đất đai |
Hạng IV |
03 |
III |
Vị trí việc làm gắn với công việc hỗ trợ, phục vụ |
|
01 |
1 |
Kế hoạch – tổng hợp |
Hạng IV |
Kiêm nhiệm |
2 |
Kế toán |
Hạng IV |
01 |
3 |
Văn thư |
Hạng IV |
Kiêm nhiệm |
4 |
Thủ quỹ |
|
Kiêm nhiệm |
|
Tổng |
|
13 |
Trên đây là tư vấn của chúng tôi về thắc mắc Vị trí việc làm là gì? để bạn đọc tham khảo. Nếu Quý bạn đọc còn thắc mắc gì liên quan đến vấn đề này hoặc muốn biết thêm thông tin chi tiết thì đừng ngần ngại vui lòng liên hệ với chúng tôi để được tư vấn thêm.
Vận tải đa phương thức là gì? Ví dụ về vận tải đa phương thức
Cập nhật: 04/03/2024
Tăng vốn điều lệ tiếng Anh là gì?
Cập nhật: 04/03/2024
Em có cảm nhận gì về vẻ đẹp của người phụ nữ trong tà áo dài?
Cập nhật: 04/03/2024
Ban quản trị nhà chung cư là gì?
Cập nhật: 04/03/2024
Thanh tra viên là gì? Mức lương của thanh tra viên
Cập nhật: 04/03/2024
Ý kiến pháp lý là gì?
Cập nhật: 04/03/2024
Chủ nghĩa Mác Lênin gồm mấy bộ phận cấu thành?
Cập nhật: 04/03/2024
Chứng chỉ hành nghề spa là gì?
Cập nhật: 04/03/2024
Một cốc là bao nhiêu aoxơ?
Cập nhật: 04/03/2024
Mbti là gì?
Cập nhật: 04/03/2024
Pồ cô sịp pồ là gì?
Cập nhật: 04/03/2024
Ăn nói xà lơ là gì và xuất phát từ đâu?
Cập nhật: 04/03/2024
Bác sĩ nội trú là gì?
Cập nhật: 04/03/2024
Quyết toán thuế là gì? Khi nào phải quyết toán thuế?
Cập nhật: 04/03/2024
AM là gì? AM là sáng hay tối?
Cập nhật: 04/03/2024
Cực đoan là gì?
Cập nhật: 04/03/2024
Quy mô dân số của một quốc gia là gì?
Cập nhật: 04/03/2024
Goodgirl là gì?
Cập nhật: 04/03/2024
Thượng tôn pháp luật là gì?
Cập nhật: 04/03/2024
Công tác dân vận là trách nhiệm của tổ chức nào?
Cập nhật: 04/03/2024
Cơ quan lãnh đạo cao nhất của chi đoàn là gì?
Cập nhật: 04/03/2024
Chứng chỉ công ty xây dựng là gì? Quy định về chứng chỉ hành nghề xây dựng
Cập nhật: 04/03/2024
Cap là gì? Cap viết tắt của từ gì?
Cập nhật: 04/03/2024
Bestie là gì?
Cập nhật: 04/03/2024
G9 là gì? G9 là viết tắt từ gì?
Cập nhật: 04/03/2024
Ebitda là gì? Cách tính EBITDA theo Nghị định 132
Cập nhật: 04/03/2024
Go off là gì?
Cập nhật: 04/03/2024
Trap boy là gì? Dấu hiệu trap boy
Cập nhật: 04/03/2024
Hữu hình là gì?
Cập nhật: 04/03/2024
Busd là gì? Busd và USDT khác gì nhau?
Cập nhật: 04/03/2024
Khách quan là gì?
Cập nhật: 04/03/2024
GOAT là gì? GOAT trong bóng đá là gì?
Cập nhật: 04/03/2024
Reup là gì? Reup bài viết là gì?
Cập nhật: 04/03/2024
Thấu kính hội tụ là gì? Đặc điểm của thấu kính hội tụ
Cập nhật: 04/03/2024
Thành lập công ty tại Thái Nguyên
Cập nhật: 04/03/2024