Truy vấn dữ liệu có nghĩa là?

  • Tác giả: Vũ Thu Hà |
  • Cập nhật: 04/03/2024 |
  • WIKI hỏi đáp |
  • 7707 Lượt xem
5/5 - (6 bình chọn)

Câu hỏi:

Truy vấn dữ liệu có nghĩa là?

A.In dữ liệu

B.Cập nhật dữ liệu

C.Tìm kiếm và hiển thị dữ liệu

D.Xóa các dữ liệu không cần đến nữa

Đáp án đúng C.

Truy vấn dữ liệu có nghĩa là tìm kiếm và hiển thị dữ liệu, nếu câu hỏi chỉ liên quan tới một bảng dùng phương pháp tìm kiếm và lọc có thể tìm câu trả lời, nhưng với câu hỏi phức tạp, liên quan tới nhiều bảng thì cần sử dụng mẫu hỏi.

Giải thích lý do chọn đáp án đúng là C

Truy vấn là cách tìm kiếm và biên dịch dữ liệu từ một hoặc nhiều bảng. Thực hiện truy vấn cũng giống như hỏi một câu hỏi chi tiết về cơ sở dữ liệu.

– Truy vấn dữ liệu (mẫu hỏi)

Khái niệm Mẫu hỏi: Access cung cấp công cụ để tự động hóa việc trả lời các câu hỏi do chính người lập trình tạo ra – Mẫu hỏi.

+ Cơ sở dữ liệu chứa dữ liệu phản ánh toán bộ thông tin về đối tượng cần quản lí.

+ Câu hỏi phức tạp, liên quan tới nhiều bảng thì ta dùng tới mẫu hỏi.

+ Dùng mẫu hỏi và liên kết, ta có thể thống kê dữ liệu, nhóm và lựa chọn các bản ghi của nhiều bảng.

– Mẫu hỏi thường được sử dụng để:

+ Sắp xếp các bản ghi;

+ Chọn các bản ghi thỏa mãn các điều kiện cho trước;

+ Chọn các trường để hiển thị;

+ Thực hiện tính toán: Tính trung bình cộng, tính tổng, ….

+ Tổng hợp và hiển thị thông tin từ nhiều bảng hoặc mẫu hỏi khác.

Có 2 chế độ làm việc, đó là chế độ thiết kế và chế độ trang dữ liệu. Kết quả mẫu hỏi cũng đóng vai trò như một bảng.

– Biểu thức

+ Để thực hiện các tính toán và kiểm tra các điều kiện, Access có các công cụ để viết các biểu thức, bao gồm toán hạng và phép toán.

+ Các phép toán thường dùng:

Phép toán số học: +,-,∗,/;

Phép toán so sánh: <, >, <=,>=,=,<>

Phép toán Lôgic: AND, OR, NOT

Toán hạng trong tất cả các biểu thức có thể là:

+ Tên trường: (đóng vai trò các biến) được ghi trong dấu ngoặc vuông. Ví dụ: [TOAN], [LUONG]

+ Hằng số, ví dụ: 0.1; 1000000,…

+ Hằng văn bản, được viết trong dấu nháy kép, ví dụ: “Nam”, “Nữ”,…

+ Hàm: (sum, avg, …)

5/5 - (6 bình chọn)