Truy thu thuế tiếng Anh là gì?

  • Tác giả: Phạm Thị Kim Oanh |
  • Cập nhật: 04/03/2024 |
  • WIKI hỏi đáp |
  • 4563 Lượt xem
5/5 - (5 bình chọn)

Với nhiều người khái niệm về truy thu thuế còn khá xa lạ, đặc biệt với những đối tượng chịu thuế là người nước ngoài. Do vậy để tìm hiểu kỹ hơn về truy thu thuế tiếng Anh có nghĩa là gì? Quý độc giả có thể tham khảo bài viết của chúng tôi dưới đây:

Truy thu thuế là gì?

Truy thu thuế là hoạt động của cơ quan nhà nước có thẩm quyền về thuế, thực hiện nhiệm vụ, quyền hạn của mình yêu cầu đối tượng phải nộp thuế, thực hiện thanh toán các khoản thuế còn thiếu cho nhà nước.

Trong quá trình kê khai thuế của đối tượng phải chịu thuế có thể xảy ra việc sai xót dẫn đến việc kê khai thuế chưa đủ với cơ quan nhà nước, hoặc đối tượng chịu thuế đã thực hiện hành vi gian dối cố ý không kê khai và nộp thuế đủ cho cơ quan nhà nước.

Sau đó cơ quan nhà nước thực hiện kiểm tra và phát hiện vấn đề này, sẽ yêu cầu đối tượng nộp phần thuế còn thiếu cho cơ quan nhà nước thông qua quyết định hành chính gửi cho đối tượng này.

Đi kèm với việc truy thu thuế của cơ quan nhà nước thông thường có kèm theo xử phạt hành chính do việc chậm nộp, gian lận, trốn thuế của các đối tượng phải nộp thuế.

Với từng trường hợp cụ thể thì việc truy thu thuế thuộc thẩm quyền của các cơ quan khác nhau, nhìn chung sẽ thuộc thẩm quyền của các cơ quan Tổng cục thuế, Cục thuế, Chi cục thuế, Tổng cục hải quan, Cục hải quan, Chi cục hải quan.

Truy thu thuế tiếng Anh là gì?

Truy thu thuế tiếng Anh Collect taxes arrears và định nghĩa Collect taxes arrearsis an activity of a state competent tax agency, performing its tasks and powers requiring the tax payer to pay the outstanding tax amount to the state.

In the course of tax declaration of taxable subjects, mistakes may result in inadequate tax declaration with state agencies, or taxpayers have committed acts of intentionally fraudulent failure to declare. and pay taxes sufficiently to the state agency.

After that, the state agency will examine and detect this problem and will require the taxpayer to pay the outstanding tax amount to the state agency through administrative decision sent to this subject.

Accompanied with the retrospective collection of state agencies normally accompanied by administrative sanctions due to the late payment, fraud, tax evasion of the subjects must pay tax.

In each specific case, the retrospective tax collection is under the jurisdiction of various agencies, generally will fall under the authority of the General Department of Taxation, Department of Taxation, Sub-Department of Taxation, General Department of Customs, Department of Customs, Customs Branch.

Cụm từ liên quan đến truy thu thuế tiếng Anh là gì?

Thu hồi thuế có nghĩa tiếng Anh là Tax recovery, thuế bị truy thu có nghĩa tiếng Anh là Tax arrears, truy thu thuế thu nhập cá nhân có nghĩa tiếng Anh làCollection of personal income tax arrears, truy thu thế thu nhập doanh nghiệp có nghĩa tiếng Anh làRetrospective collection of corporate income tax.

Cơ quan quản lý thuế có nghĩa tiếng Anh làTax management department.

Cơ quan hải quan có nghĩa tiếng Anh làCustoms office.

Ví dụ cụm từ thường sử dụng truy thu thuế tiếng Anh viết như thế nào?

Dưới đây chúng tôi xin liệt kê một số cụm từ thông dụng sử dụng truy thu thuế tiếng Anh như sau:

Những trường hợp nào sẽ bị truy thu thuế?– Which cases will be collect taxes arrears?

Cơ quan nào có thẩm quyền truy thu thuế?– Which agency has authority to collect taxes arrears?

Quy định về thời hạn truy thu thế?– Regulations on the time of arrears collection?

Việc bị truy thu thuế có ảnh hưởng đến hoạt động của doanh nghiệp?– Will the collect tax arrears affect the operation of the business?

Trình tự truy thu thuế được quy định như thế nào?– What is the order for collecting tax arrears?

5/5 - (5 bình chọn)