Thành lập doanh nghiệp tiếng Anh là gì?

  • Tác giả: Phạm Thị Kim Oanh |
  • Cập nhật: 04/03/2024 |
  • WIKI hỏi đáp |
  • 4265 Lượt xem
5/5 - (5 bình chọn)

Hiện nay, kinh tế ngày càng phát triển ,thị trường hội nhập  nhiều cá nhân đam mê kinh doanh có nhu cầu muốn thành lập công ty riêng.

Vậy thành lập doanh nghiệp là gì, thành lập doanh nghiệp tiếng Anh là gì. Đó là những cu hỏi được nhiều người quan tâm. Nhằm giải đáp thắc mắc và hỗ trợ tư vấn Luật Hoàng Phi xin chia sẻ gửi đến Quý độc giả bài viết dưới đây.

Thành lập doanh nghiệp là gì?

Thành lập doanh nghiệp là quá trình chuẩn bị đầy đủ các điều kiện cần để có thể hình thành nên một tổ chức nhằm mục đích tiến hành kinh doanh, theo đó, người thành lập doanh nghiệp cần phải chuẩn bị trụ sở, nhân sự, thiết bị kỹ thuật…

Thành lập doanh nghiệp là tiến hành các thủ tục pháp lý tại các cơ quan nhà nước có thẩm quyền, tùy thuộc vào loại hình doanh nghiệp mà thủ tục pháp lý có tính đơn giản hay phức tạp.

Thành lập doanh nghiệp tiếng Anh là gì?

Thành lập doanh nghiệp tiếng Anh là Establish a business và định nghĩa Establishing a business is the process of preparing all the necessary conditions to form an organization for the purpose of conducting business. Accordingly, business owners need to prepare headquarters, personnel, technical equipment.

Establishing a business is to carry out legal procedures at the competent state agencies, depending on the type of business that legal procedures are simple or complicated.

Thuật ngữ về thành lập doanh nghiệp

Thành lập doanh nghiệp: establish an enterprise hoặc establish a business

Thành lập công ty: establish a company

Mở công ty: Open a company

Đăng ký công ty: Company registration

Doanh nghiệp mới: New Business

Thuật ngữ về các loại hình doanh nghiệp

– One member limited liability company: Công ty TNHH một thành viên.Do 01 cá nhân hoặc 01 tổ chức làm chủ sở hữu. Trách nhiệm pháp lý được giới hạn trong phạm vi số vốn đã góp.

– Limited liability companies with two or more members: Công ty TNHH 2 thành viên trở lên.Có từ 2 đến 50 cá nhân / tổ chức góp vốn thành lập công ty. Trách nhiệm pháp lý được giới hạn trong phạm vi số vốn đã góp.

– Joint Stock Company/ Shareholding companies: Công ty cổ phần. Là loại hình có ít nhất 3 cổ đông trở lên. Không có giới hạn tối đa về số lượng cổ đông. Trách nhiệm pháp lý trong phạm vi cổ phần sở hữu. 

– Sole Proprietorship: Công ty tư nhân. Do 1 cá nhân làm chủ sở hữu, chịu trách nhiệm vô hạn bằng toàn bộ tài sản của cá nhân mình đối với các nghĩa vụ của doanh nghiệp.

– Partnership: Công ty hợp danh. Có ít nhất 02 thành viên là chủ sở hữu chung của công ty, cùng kinh doanh dưới một tên chung (sau đây gọi là thành viên hợp danh). Ngoài các thành viên hợp danh, công ty có thể có thêm thành viên góp vốn.

Một số cụm từ tương ứng với thành lập doanh nghiệp tiếng Anh

Ngoài hiểu rõ thành lập doanh nghiệp tiếng Anh là gì, Luật Hoàng Phi xin cung cấp thêm một số cụm từ tương ứng với thành lập doanh nghiệp tiếng Anh cụ thể như sau:

Thành lập doanh nghiệp tiếng Anh là Establish a business.

Thành lập công ty tiếng Anh là Open a company .

Mã số doanh nghiệp tiếng Anh là Business code .

Quyết định thành lập tiếng Anh là Decide to establish.

Giấy phép đầu tư tiếng Anh là Investment License.

Ngày thành lập công ty tiếng Anh làDate of incorporation

Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh tiếng Anh làCertificate of business registration.

Người đại diện theo pháp luật tiếng Anh là Legal representative.

Ví dụ đoạn văn có sử dụng từ thành lập doanh nghiệp viết như thế nào?

Thành lập doanh nghiệp và đăng ký kinh doanh thể hiện sự bảo hộ của nhà nước đối với chủ thể trong hoạt động kinh doanh  (Enterprise establishment and business registration demonstrate the state’s protection of the subject in business activities ).

Thành lập doanh nghiệp đảm bảo quyền lợi của chủ thể doanh nghiệp , đóng góp đảm bảo trật tự quản lý nhà nước, đảm bảo quyền của các chủ thể khác (Establishing an enterprise ensures the interests of business owners, contributes to ensure the state management order, ensures the rights of other entities).

Cá nhân, tổ chức được nhà nước nước công nhận về mặt pháp luật, bảo vệ quá trình hoạt điện kinh doanh khi thành lập doanh nghiệp (State-recognized individuals and organizations that protect business activities when establishing enterprises ).

Khi thành lập doanh nghiệp cá nhân, tổ chức có quyền kinh doanh những ngành nghề pháp luật không cấm (When establishing individual businesses, organizations have the right to conduct business activities that are not prohibited by law ).

Trên đây là toàn bộ những thông tin tư vấn và giải đáp thắc mắc về thành lập doanh nghiệp tiếng Anh là gì, một số cụm từ tương ứng với thành lập doanh nghiệp tiếng Anh mà Luật Hoàng Phi muốn gửi tới Quý độc giả, để hỗ trợ tư vấn thêm liên hệ chúng tôi qua 19006557.

5/5 - (5 bình chọn)