Tháng 4 Tiếng Anh là gì?

  • Tác giả: Vũ Thu Hà |
  • Cập nhật: 04/03/2024 |
  • WIKI hỏi đáp |
  • 683 Lượt xem
5/5 - (5 bình chọn)

Tháng 4 là thời điểm cuối Xuân và chuyển sang mùa Hè, tháng ba qua đi cũng chính là lúc mùa Xuân khép mình lại để dường chỗ cho nàng Hạ lên ngôi, Tháng 4 Tiếng Anh là gì?

Tháng 4 là gì?

Tháng tư là tháng thứ tư theo lịch Gregorius có 30 ngày.

Mùa hạ là khoảng thời gian Trái Đất nhận được nhiều lượng nhiệt từ Mặt Trời nhất, có nhiệt độ cao nhất năm. Theo quan niệm làm nông, đây là lúc nhiều cây trái cho quả, mùa vụ thu hoạch đến gần. Thời gian này sẽ thường xuyên cảm nhận được những cơn nắng oi bởi sự ảnh hưởng của áp thấp nhiệt đới, hay cơn bão mùa hè. 

Tháng 4 có ý nghĩa tượng trưng cho Thần Tình yêu. Tháng 4 có tên tiếng Anh là April, cái tên này lấy từ gốc ban đầu là Aphrodite.

Trong thần thoại Hy Lạp, Aphrodite là nữ thần tình yêu và sắc đẹp, tương đương với Venus trong thần thoại La Mã.

Ngoài ra, trong tiếng Anh cổ, tháng Tư đôi khi được gọi là Eastermonab (tháng của Lễ Phục sinh, thường được sử dụng trong quan điểm của Cơ đốc giáo để tưởng nhớ cái chết và sự phục sinh của Chúa Giê-su).

Tháng 4 Tiếng Anh là gì?

Tháng 4 Tiếng Anh là April.

Tháng 4 Tiếng Anh được định nghĩa như sau: April is the fourth month of the Gregorian calendar with 30 days.

Summer is the time when the Earth receives the most heat from the Sun, with the highest temperature of the year. According to the concept of farming, this is the time when many fruit trees bear fruit, and the harvest season is near. This time will often feel the hot sun due to the influence of tropical depressions, or summer storms.

April is meant to symbolize the God of Love. April has the English name April, this name is taken from the original Aphrodite.

In Greek mythology, Aphrodite was the goddess of love and beauty, equivalent to Venus in Roman mythology.

In addition, in Old English, April was sometimes called Eastermonab (the month of Easter, often used in a Christian perspective to commemorate the death and resurrection of Jesus).

Một số ví dụ sử dụng Tháng 4 trong Tiếng Anh

Tháng 4 Tiếng Anh là gì? đã được giải thích ở nội dung trên, nội dung này sẽ đưa ra một số ví dụ sử dụng Tháng 4 trong Tiếng Anh.

– April hastily come, leaving behind bunches of red rice flowers.( Tháng tư đến vội vã bỏ lại sau lưng những chùm hoa gạo đỏ rực).

– April with the early summer winds, the gentle rays of the early summer sun make the sorrows in the heart disappear into clouds under the high blue sky. (Tháng Tư với những cơn gió đầu hè, những tia nắng đầu hạ dịu nhàng làm những muộn phiền trong lòng tan biến thành những đám mây dưới vòm trời xanh cao).

5/5 - (5 bình chọn)