Thẩm phán tiếng Anh là gì?

  • Tác giả: Phạm Thị Kim Oanh |
  • Cập nhật: 04/03/2024 |
  • WIKI hỏi đáp |
  • 917 Lượt xem
5/5 - (5 bình chọn)

Trong hệ thống tư pháp cụ thể là hệ thống tòa án nhân dân nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam thẩm phán là một chức danh của cá nhân do nhà nước bổ nhiệm theo quy định của pháp luật để thực hiện nhiệm vụ giải quyết, xét xử vụ án và những công việc khác thuộc thẩm quyền của Tòa án. Thẩm phán tiếng Anh là gì?

Thẩm phán là gì?

Thẩm phán là người tiến hành tố tụng, là người thực hiện hoạt động xét xử của Tòa án, được bổ nhiệm và giao nhiệm vụ, quyền hạn theo quy định pháp luật.

Thẩm phán là chức danh xét xử chuyên nghiệp và là công chức của nhà nước. Trong hội đồng xét xử, thẩm phán được coi là chuyên gia có trình độ chuyên môn cao về pháp luật. 

Hiện tại làm việc trong hệ thống tòa án được chia thành 4 ngạch xếp theo phẩm cấp từ trên xuống dưới gồm: Thẩm phán Tòa án nhân dân tối cao, thẩm phán cao cấp, thẩm phán trung cấp và thẩm phán sơ cấp. Thẩm phán Tòa án nhân dân tối cao chỉ làm việc ở Tòa án nhân dân tối cao.

Thẩm phán sẽ được quyền nhân danh Nhà nước, được pháp luật trao quyền để thực hiện xét xử các vụ án, tranh chấp và đưa ra phán quyết đối với những hành vi vi phạm pháp luật.

Thẩm phán tiếng Anh là gì?

Thẩm phán tiếng Anh là: Judge.

Thẩm phán tiếng Anh được định nghĩa như sau: A judge is the person conducting the proceedings, the person who performs the court’s adjudication activities, and is appointed and assigned tasks and powers in accordance with law.

Judge is a professional adjudicator title and a public servant of the state. In the panel of judges, judges are considered highly qualified experts in the law.

Currently working in the court system is divided into 4 ranks ranked by rank from top to bottom, including: Judges of the Supreme People’s Court, senior judges, intermediate judges and elementary judges. Judges of the Supreme People’s Court work only at the Supreme People’s Court.

Judges will have the right to act on behalf of the State, empowered by law to adjudicate cases and disputes and make judgments for violations of the law.

Các từ liên quan đến Thẩm phán trong tiếng Anh

Để hiểu rõ hơn về Thẩm phán tiếng Anh là gì? nội dung này sẽ đưa ra các từ liên quan đến Thẩm phán trong tiếng Anh.

– The Judge’s Role (Vai trò của Thẩm phán);

– Conditions for becoming a Judge (Điều kiện trở thành Thẩm phán);

– Judgment function (Chức năng xét xử);

– Responsibilities of Judges (Trách nhiệm của Thẩm phán);

– Criteria to become a Judge (Tiêu chuẩn trở thành Thẩm phán);

– Appointment of Judges (Bổ nhiệm Thẩm phán);

– The Judge’s Job (Công việc của Thẩm phán).

Ví dụ sử dụng từ Thẩm phán trong tiếng Anh

Thẩm phán tiếng Anh là gì? đã được giải đáp ở nội dung trên, dưới đây sẽ là một số ví dụ sử dụng từ Thẩm phán trong tiếng Anh.

– Judges have the task of adjudicating cases and settling other matters under the jurisdiction of the courts as assigned by the chief justices of the courts where they work or the courts where they are seconded to perform their duties for a definite time.  (Thẩm phán làm nhiệm vụ xét xử những vụ án và giải quyết những việc khác thuộc thẩm quyền của Toà án theo sự phân công của Chánh án Toà án nơi mình công tác hoặc Toà án nơi mình được biệt phái đến làm nhiệm vụ có thời hạn).

– Different countries have different regulations on the powers, functions, appointment, discipline, and training of judges (Các quốc gia khác nhau thì có các quy định khác nhau về quyền hạn, chức năng, cách thức bổ nhiệm, kỷ luật, và đào tạo thẩm phán). 

– Judge is a judicial profession whose purpose is to bring justice to society, ensure stability, development and bring great social significance (Thẩm phán là nghề xét xử mục đích là mang lại sự công bằng cho xã hội, đảm bảo sự ổn định, phát triển và mang ý nghĩa xã hội to lớn).

– Judges receive professional training in adjudication in accordance with law (Thẩm phán được bồi dưỡng nghiệp vụ công tác xét xử theo quy định của pháp luật).

– Judges are a central position in the court system, taking on the task of adjudicating cases and settling cases within their jurisdiction to perform constitutional duties. (Thẩm phán là vị trí trung tâm trong hệ thống Tòa án, đảm nhận nhiệm vụ xét xử các vụ án, giải quyết các vụ việc thuộc thẩm quyền để thực hiện nhiệm vụ hiến định).

5/5 - (5 bình chọn)