Sinh viên năm nhất tiếng Anh là gì?

  • Tác giả: Ngô Linh Trang |
  • Cập nhật: 04/03/2024 |
  • WIKI hỏi đáp |
  • 1395 Lượt xem
5/5 - (5 bình chọn)

Sinh viên năm nhất trong tiếng Anh là gì? Đó là một câu hỏi rất được nhiều bạn quan tâm và nó cũng được tìm kiếm rất nhiều trên internet. Quý vị hãy cùng chúng tôi tìm hiểu qua nội dung bài viết sau đây.

Sinh viên năm nhất là gì?

Sinh viên năm nhất là những học sinh vừa tốt nghiệp trung học phổ thông và đỗ vào một trường đại học, cao đẳng hay trung cấp.

Sinh viên năm nhất tiếng Anh là gì?

Sinh viên năm nhất tiếng Anh là:

Sinh viên đại học năm nhất = Freshman = first-year student = 1st year = /’freʃmən/

Freshmen are students who have just graduated from high school and entered a university, college, or high school.

Ví dụ:

– She’s a freshman at FPT University.

(Cô ấy là sinh viên năm nhất trường đại học FPT).

– The school was established in 1999 with an inaugural freshman class of 35 students.

(Trường được thành lập năm 1999 với một lớp sinh viên năm nhất có 35 sinh viên).

– In 2018, he was promoted to the position of freshman football coach.

(Năm 2018, anh ấy được đề cử vào vị trí huấn luyện viên năm nhất).

Chức danh trong trường học bằng tiếng Anh

– Monitor /’mɔnitə/: Lớp trưởng

– Vice monitor /’vaisi ‘mɔnitə/: Lớp phó

– Secretary /’sekrətri/: Bí thư

– Professor: giáo sư

– Head teacher /’hed,ti:t∫ə/: Hiệu trưởng = Principal /’prinsəpl/ = President /ˈprezɪdənt/

– Headmaster /’hed,mɑ:stə/: Ông hiệu trưởng

– Headmistress /’hed,mistris/: Bà hiệu trưởng

– Teacher /’ti:t∫ə/: Giáo viên

– Lecturer /’lekt∫ə/: Giảng viên

– Pupil /’pju:pl/: Học sinh

– Student /’stju:dnt/: Sinh viên

– Head teacher /hed ‘ti:t∫ə/: Giáo viên chủ nhiệm

– Head boy /hed bɔi/: Nam sinh đại diện cho trường

– Head girl /hed gə:l/: Nữ sinh đại diện cho trường

Các phòng ban trong trường học bằng tiếng Anh

– Principal’s office /ˈprɪnsɪp(ə)l’s ˈɒfɪs/: Phòng hiệu trưởng

– Vice – principal’s office /vʌɪs ˈprɪnsɪp(ə)l’s ˈɒfɪs/: Phòng phó hiệu trưởng

– Clerical department /ˈklɛrɪk(ə)l dɪˈpɑːtm(ə)nt/: Phòng văn thư

– Academy department /əˈkadəmi dɪˈpɑːtm(ə)nt/: Phòng học vụ

– Teacher room /ˈtiːtʃə ruːm/: Phòng nghỉ giáo viên

– The youth union room /ðə juːθ ˈjuːnjən ruːm/: Phòng đoàn trường

– Supervisor room /ˈsuːpəvʌɪzə ruːm/: Phòng giám thị

– Medical room /ˈmɛdɪk(ə)l ruːm/: Phòng y tế

– Traditional room /trəˈdɪʃ(ə)n(ə)l ruːm/: Phòng truyền thống

– Library /ˈlʌɪbrəri/: Thư viện

– Hall /hɔ:l/: Hội trường

– Laboratory /ləˈbɒrəˌt(ə)ri/: Phòng thí nghiệm

– Sport stock /spɔːt stɒk/: Kho TDTT

– Security section /sɪˈkjʊərɪti ˈsɛkʃ(ə)n/: Phòng bảo vệ

– Parking space /pɑːkɪŋ speɪs/: Khu vực gửi xe

– Cafeteria /kafɪˈtɪərɪə/: Căn tin

Một số ví dụ về sinh viên năm nhất tiếng Anh là gì?

– James Petter, who will become a freshman at Harvard next year,   received a lot of scholarships.

James Petter người sẽ trở thành sinh viên năm nhất của trường đại học Harvard, đã được nhận rất nhiều học bổng.

– Jay and Lily met in their freshman at college and married soon after they graduated.

Jay và Lily đã gặp nhau tại trường đại học khi họ học năm nhất và đã kết hôn ngay sau khi họ tốt nghiệp.

– She was a freshman majoring in biology when she moved to the UK.

Cô ấy là một sinh viên năm nhất chuyên ngành sinh vật học khi cô ấy chuyển đến nước anh để sống.

– So when they were a freshman at NYU, what they discovered was all of them could actually take small pieces of plant-derived polymers and reassemble them onto the wound.

Khi học năm nhất của trường đại học New York, họ phát hiện ra là tất cả họ có thể lấy một mảnh polyme từ thực vật và bôi chúng lên vết thương.

– Although he was a freshman at our university, he was able to participate in scientific research with faculty in the university.

Mặc dù anh ấy là sinh viên năm nhất của trường đại học chúng tôi nhưng mà anh ấy  đã có thể tham gia các bài nghiên cứu khoa học với các giảng viên trong trường.

– I worked a lot of part-time jobs during my freshman year so that I can buy a new computer for the next semester.

Tôi đã phải làm rất nhiều công việc thời vụ trong suốt quãng thời gian sinh viên năm nhất của mình để mà tôi có thể mua một cái máy tính mới cho kì học tiếp theo.

– In some universities, freshmen will have to go to the military for a month.

Ở một số trường đại học thì sinh viên năm nhất sẽ phải đi nghĩa vụ quân sự trong vòng một tháng.

– The university announced that Freshman or transfer students with fewer than four semesters or five quarters in the residence halls after high school graduation are required to live on campus and participate in the associated meal plan.

Sinh viên năm nhất hoặc sinh viên chuyển tiếp có ít hơn bốn học kỳ hoặc năm phần tư chương trình học sống trong ký túc xá sau khi tốt nghiệp trung học phổ thông được yêu cầu sống trong khuôn viên trường và tham gia vào kế hoạch bữa ăn liên quan.

Trên đây là nội dung bài viết sinh viên năm nhất tiếng Anh là gì? Cảm ơn Quý khách hàng đã quan tâm theo dõi bài viết của chúng tôi.

5/5 - (5 bình chọn)