Merchant là gì?

  • Tác giả: Phạm Thị Kim Oanh |
  • Cập nhật: 04/03/2024 |
  • WIKI hỏi đáp |
  • 1707 Lượt xem
5/5 - (5 bình chọn)

Merchant là gì?

Merchant là thuật ngữ được sử dụng trong tiếng Anh, khi được chuyển sang tiếng Việt nó mang nghĩa là người buôn bán, thương gia, được sử dụng phổ biến trong lĩnh vực buôn bán, thương mại. Thuật ngữ để chỉ những người giao hàng, người nhận hàng, chủ hàng, những người buông bán, thương nhân, kinh doanh.

Merchant: A person or company involved in wholesale trade, especially one dealing with foreign countries or supplying merchandise to a particular trade or a person whose job is to buy and sell products in large amounts, especially by trading with other countries.

Một số cụm từ có liên quan đến Merchant

– Businessman: Thương nhân;

– Business: Kinh doanh;

– Purchase: Buôn bán;

– Transport: Vận chuyển;

– Goods: Hàng hóa;

– Commerce: Thương mại;

– Carriage: Vận tải;

– Trade: Giao thương;

– Luggage: Hành lí;

– Foreign: Nước ngoài.

Một số ví dụ về Merchant

Merchant là gì? một số ví dụ về Merchant như sau:

– Experienced merchants said that the fee structure for accepting cards is confusing. (Các thương gia có kinh nghiệm cho biết cấu trúc phí chấp nhận thẻ là khó hiểu.)

– Local merchants experienced a revenue boost in the lead up to Thanksgiving. (Các thương gia địa phương đã tăng doanh thu trước Lễ Tạ ơn.)

– Most online merchants will email you an order confirmation with details of your purchase. (Hầu hết các thương gia trực tuyến sẽ gửi email xác nhận đơn hàng cho bạn kèm theo các chi tiết về giao dịch mua của bạn.)

– Merchants are usually very rich.(Thương nhân thường rất giàu có).

– Merchants usually trade in a wide variety of goods. (Thương nhân thường kinh doanh nhiều loại hàng hóa).

5/5 - (5 bình chọn)