Lớp trưởng tiếng Anh là gì?

  • Tác giả: My Ly |
  • Cập nhật: 04/03/2024 |
  • WIKI hỏi đáp |
  • 3830 Lượt xem
5/5 - (5 bình chọn)

Bạn đang có thắc mắc Lớp trưởng tiếng Anh là gì? Sử dụng lớp trưởng trong tiếng Anh như thế nào? Đừng bỏ qua những thông tin chúng tôi chia sẻ trong bài viết này nhé!

Lớp trưởng là gì?

Lớp trưởng là học sinh đặc biệt, có nhiệm vụ giúp giáo viên quản lý lớp học trong trường hợp không có họ ở đó và làm một vài công việc đặc biệt được giáo viên ủy quyền có thể được làm.

Các công việc mà lớp trưởng thường phải làm như theo dõi và bao quát tình hình chung của cả lớp, ghi chép sổ theo dõi đầy đủ, theo dõi sĩ số các buổi học, tổng hợp kết quả thi đua và điều hành tiết sinh hoạt cuối tuần.

Lớp trưởng tiếng Anh là gì?

Lớp trưởng tiếng Anh là Monitor và có các cách phát âm:

+ UK: /ˈmɒn.ɪ.tər/

+ US: /ˈmɑː.nə.t̬ɚ/

Lớp trưởng trong tiếng Anh có thể được định nghĩa như sau:

Monitor is a special student whose job it is to help the teacher manage the classroom in the absence of them and to do some of the special work authorized by the teacher that can be done.

Một số từ liên quan đến lớp trưởng tiếng Anh

Từ vựng Phát âm Nghĩa
Blackboard  /ˈblæk.bɔːd/ Bảng đen
Library /ˈlaɪbrəri/ Thư viện
Hall /hɔːl/ Hội trường
Classroom /ˈklɑːsruːm/ Phòng học
Student /ˈstjuːdənt/ Học sinh
Janitor /ˈdʒænɪtər/ Lao công
Teacher /ˈtiːtʃər/ Giáo viên
Principal /ˈprɪnsəpəl/ Hiệu trưởng
Projector /prəˈdʒek.tər/ Máy chiếu
Uniform /ˈjuːnɪfɔːm/ Đồng phục
Schoolyard /ˈskuːljɑːrd/ Sân trường

Một số ví dụ sử dụng lớp trưởng tiếng Anh

1/ I very much wanted to be the class monitor.

Tôi chỉ mong được làm lớp trưởng.

2/ A monitor representative must be exemplary.

Một lớp trưởng phải gương mẫu.

3/ He is a good and exemplary class representative.

Cậu ấy là một lớp trưởng giỏi và gương mẫu.

4/ Rosie was chosen to be monitor in class that day.

Rosie được chọn làm lớp trưởng trong ngày hôm đó.

5/ Jame was selected to be the class monitor that day.

Jame được chọn làm lớp trưởng lớp ngày hôm đó.

6/ My instructor then told me that the monitor had to be a man, which surprised me.

Người hướng dẫn của tôi sau đó nói với tôi rằng lớp trưởng phải là một bạn nam, điều này làm tôi ngạc nhiên.

7/ When the class monitor searched an hour ago, it was still there.

Khi lớp trưởng tìm kiếm một giờ trước, nó vẫn còn đó.

5/5 - (5 bình chọn)