Left out là gì?

  • Tác giả: My Ly |
  • Cập nhật: 04/03/2024 |
  • WIKI hỏi đáp |
  • 4226 Lượt xem
5/5 - (7 bình chọn)

Left out là gì?

Left out là một cụm từ quá khứ (quá khứ phân từ) của leave out. Left out có nghĩa tiếng Việt là bỏ lại, bỏ rơi; hàng bỏ lại, hàng bỏ sót.

Cách sử dụng của Left out

+ Left out được sử dụng khi muốn diễn tả sự xa lánh hay bỏ mặc ai.

+ Left out được sử dụng như một tính từ thể hiện cảm xúc buồn vì người khác đang làm điều gì đó mà không có bạn.

+ Left out còn được sử dụng với nghĩa chỉ việc hàng hóa bị bỏ lại, lấy chưa hết, làm chưa hết, còn lại một ít.

+ Leave sb/sth out: không bao gồm ai đó hoặc một cái gì đó.

Các ví dụ với Left out

The older children had gone upstairs to play and she felt left out. – Những đứa trẻ lớn hơn đã lên lầu để chơi và cô cảm thấy bị bỏ rơi.

Not knowing the language I felt really left out. – Không biết ngôn ngữ, tôi cảm thấy thực sự bị bỏ rơi.

She feels being left out because her friends don’t want to play with her. – Cô ấy cảm thấy mình đã bị xa lánh vì những người bạn của cô không muốn chơi với cô.

I always feel left out because I always alone. – Tôi luôn cảm thấy mình đã bị xa lánh vì tôi luôn luôn một mình.

You left out the best parts of the story. – Bạn đã bỏ qua những phần hay nhất của câu chuyện.

She left out an “m” in “accommodation.” – Cô ấy đã bỏ đi một chữ “m” trong “accommodation.”

Have I left anyone out of that list? – Tôi đã bỏ ai ra khỏi danh sách đó chưa?

I’ve made a list of names – I hope I haven’t left anyone out.Tôi đã lập một danh sách những cái tên – tôi hy vọng tôi không bỏ sót ai.

We must set the price so that poorer families are not left out. – Chúng ta phải định giá để các gia đình nghèo hơn không bị bỏ rơi.

Một số từ liên quan với Left out

Abandoned : Bị bỏ rơi
Lost: Mất
Buried: Chôn vùi
Erased: Bị xóa
Blanked out: Trống rỗng
Blotted out: Xóa nhòa

5/5 - (7 bình chọn)