Học phí Đại học Bách khoa Hồ Chí Minh 2023
Lịch sử trường Đại học Bách Khoa – ĐHQG TP. HCM đã trải qua hơn 63 năm. Tiền thân của Trường Đại học Bách Khoa là Trung tâm Quốc gia Kỹ thuật (TTQGKT) được thành lập ngày 29/6/1957 với nhiệm vụ “… đào tạo thanh niên các ngành học Cao đẳng Kỹ thuật cần thiết cho nền Kinh-Tế và Kỹ -Nghệ Quốc-Gia”.
Trong nội dung bài viết này, chúng tôi sẽ có những chia sẻ về học phí Đại học Bách khoa Hồ Chí Minh 2023. Mời Quý vị tham khảo:
Giới thiệu về Đại học Bách khoa Hồ Chí Minh
– Tên trường: Đại học Bách Khoa – Đại học Quốc Gia TP.HCM (tên viết tắt: HCMUT)
– Địa chỉ: Số 268 Lý Thường Kiệt, Quận 4, TP Hồ Chí Minh
– Website: http://www.hcmut.edu.vn/
– Facebook: https://www.facebook.com/bku.edu.vn
– Mã tuyển sinh: QSB
– Email tuyển sinh: webmaster@hcmut.edu.vn
– Số điện thoại tuyển sinh: (028) 38654087
Các ngành đào tạo tại Đại học Bách khoa Hồ Chí Minh
– Khoa học máy tính
– Kỹ thuật máy tính
– Kỹ thuật Điện tử – Truyền thông
– Kỹ thuật Điện, Điện tử
– KT Điều khiển và Tự động hóa
– Công nghệ Sinh học
– Công nghệ Thực phẩm
– Kỹ thuật Hóa học
– Kỹ thuật Vật liệu
– Kỹ thuật Cơ khí
– Kỹ thuật Cơ – Điện tử
– Kỹ thuật Nhiệt
– Công nghệ May
– Kỹ thuật Dệt
– KT Hệ thống Công nghiệp
– Kỹ thuật Công trình Xây dựng
– KT Xây dựng Công trình Giao thông
– Kỹ thuật Công trình Biển
– Kỹ thuật Cơ sở Hạ tầng
– Kỹ thuật Công trình Thủy
– Kiến trúc
Học phí Đại học Bách khoa Hồ Chí Minh 2023
Theo thông báo của nhà trường, học phí Đại học Bách khoa Hồ Chí Minh như sau:
I. Chính quy đại trà (gồm cả bằng 2, liên thông cao đẳng – đại học)
1. Từ Khoá 2021: Học phí trọn gói theo học kỳ.
– Học phí học kỳ: 13.750.000 VNĐ/HK.
– Đơn giá học phí tín chỉ vượt định mức: 805.000 VNĐ/TC.
– Đơn giá học phí tín chỉ học lại GDTC: 805.000 VNĐ/TC.
– Học phí các lớp mở theo yêu cầu, dự thính theo nguyên tắc bù chi phí được tính như sau:
Sĩ số | Lớp trực tuyến, trực tiếp tại Cơ sở Dĩ An | Lớp trực tiếp tại Cơ sở Lý Thường Kiệt | Các học phần Thí nghiệm, Thực hành, Thực tập xưởng |
³ 20 | 960.000 VNĐ/TC | 1.200.000 VNĐ/TC | 960.000 VNĐ/TC |
³ 10 | 1.200.000 VNĐ/TC | 1.450.000 VNĐ/TC | 1.200.000 VNĐ/TC |
³ 5 | 1.450.000 VNĐ/TC | 1.600.000 VNĐ/TC | 1.450.000 VNĐ/TC |
< 5 | Không mở lớp |
– Dự kiến học phí toàn khóa (ĐVT: VNĐ/năm):
2022 – 2023 | 2023 – 2024 | 2024-2025 | 2025-2026 | |
Khoá 2019 | 14.150.000 | |||
Khoá 2020 | 14.150.000 | 15.565.000 | ||
Khoá 2021 | 27.500.000 | 30.000.000 | 30.000.000 | |
Khoá 2022 | 27.500.000 | 30.000.000 | 32.500.000 | 35.000.000 |
2. Khoá 2019, 2020: Học phí trọn gói theo học kỳ.
– Học phí học kỳ: 7.075.000 VNĐ/HK.
– Đơn giá học phí tín chỉ vượt định mức: 410.000 VNĐ/TC
– Đơn giá học phí học lại GDTC, học phí các lớp mở theo yêu cầu, dự thính: theo cách tính học phí của Khoá 2021 chính quy đại trà.
3. Khoá 2018 (vừa quá thời gian đào tạo theo kế hoạch)
– Học kỳ 1 năm học 2022-2023: 425.000 VNĐ/TC.
– Từ học kỳ 2 năm học 2022-2023: 835.000 VNĐ/TC.
– Đơn giá học phí học lại GDTC: 835.000 VNĐ/TC.
– Đơn giá học phí các lớp mở theo yêu cầu, dự thính: theo cách tính học phí của Khoá 2021 chính quy đại trà.
4. Khoá 2017 trở về trước (đã quá thời gian đào tạo theo kế hoạch)
– Đơn giá học phí: 835.000 VNĐ/TC.
– Đơn giá học phí học lại GDTC: 835.000 VNĐ/TC.
– Đơn giá học phí các lớp mở theo yêu cầu, dự thính: theo cách tính học phí của Khoá 2021 chính quy đại trà.
5. Bằng 2, liên thông Cao đẳng – Đại học Khoá 2020:
– Đơn giá học phí: 425.000 VNĐ/TC.
– Đơn giá học phí học lại GDTC, học phí các lớp mở theo yêu cầu, dự thính: theo cách tính học phí của Khoá 2021 chính quy đại trà.
6. Bằng 2, liên thông Cao đẳng – Đại học Khoá 2019 trở về trước (đã quá thời gian đào tạo theo kế hoạch): học phí tính như Khoá 2017chính quy đại trà.
7. Chương trình kỹ sư chất lượng cao Việt Pháp (PFIEV)
– Từ Khoá 2019: tính như chương trình chính quy đại trà.
– Khóa 2018: 245.000 VNĐ/ĐVHT.
– Khoá 2017 (vừa quá thời gian đào tạo theo kế hoạch):
+ Học kỳ 1 năm học 2022-2023: 245.000 VNĐ/ĐVHT.
+ Từ học kỳ 2 năm học 2022-2023: 485.000 VNĐ/ĐVHT.
– Khoá 2016 trở về trước (đã quá thời gian đào tạo theo kế hoạch):
+ Đơn giá học phí: 485.000 VNĐ/ĐVHT.
+ Đơn giá học phí học lại GDTC, học phí các lớp mở theo yêu cầu, dự thính: theo cách tính học phí của Khoá 2021 chính quy đại trà.
II. Chương trình Chất lượng cao (CLC), Tiên tiến (TT), Chất lượng cao tăng cường tiếng Nhật (CLC-TCTN), Tăng cường tiếng Nhật (TCTN), Liên kết quốc tế (LKQT), Chuyển tiếp quốc tế (CTQT)
1. Từ Khóa 2021: Học phí trọn gói theo học kỳ
Chương trình | Học phí học kỳ (VNĐ/ HK) | Đơn giá học phí tín chỉ vượt định mức (VNĐ/ TC) |
CLC/TT/LKQT/CTQT | 36.000.000 | 2.220.000 |
CLC-TCTN, TCTN | 27.500.000 | 980.000 |
– Đơn giá học phí tín chỉ học lại GDTC: Theo cách tính học phí của Khoá 2021 chính quy đại trà
– Dự kiến học phí toàn khóa ĐVT: VNĐ/ năm
Chương trình | Năm học Khóa | 2022-2023 | 2023-2024 | 2024-2025 | 2025-2026 |
CLC/TT/ LKQT/CTQT | Khóa 2019 | 60.000.000 | |||
Khóa 2020 | 60.000.000 | 60.000.000 | |||
Khóa 2021 | 72.000.000 | 80.000.000 | 80.000.000 | ||
Khóa 2022 | 72.000.000 | 80.000.000 | 80.000.000 | 80.000.000 | |
CLC-TCTN/ TCTN | Khóa 2020 | 50.000.000 | 50.000.000 | ||
Khóa 2021 | 55.000.000 | 60.000.000 | 60.000.000 | ||
Khóa 2022 | 55.000.000 | 60.000.000 | 60.000.000 | 60.000.000 |
2. Khóa 2019 và Khóa 2020: Học phí trọn gói theo học kỳ
Chương trình | Học phí | Đơn giá học phí tín chỉ vượt định mức |
CLC/TT/LKQT/CTQT | 30.000.000 VNĐ/ HK | 1.850.000 VNĐ/ TC |
CLC-TCTN, TCTN | 25.000.000 VNĐ/ HK | 845.000 VNĐ/ TC |
– Đơn giá học phí học lại GDTC: Theo cách tính học phí của Khoá 2021 chính quy đại trà
3. Khóa 2018 học đúng lộ trình (vừa quá thời gian đào tạo theo kế hoạch)
– Học kỳ 1 năm học 2022-2023: 1.850.000 VNĐ/TC.
– Từ học kỳ 2 năm học 2022-2023: 2.230.000 VNĐ/TC.
– Cách tính học phí các học phần đặc thù:
Nhóm | Số TC | Số TCHP |
Các học phần Chính trị; Pháp luật | a | 0.2 * a |
Nhập môn kỹ thuật (CT tiên tiến); Đề cương/ Chuyên đề LVTN; | 0 | 2 |
Giáo dục thể chất | 0 | Theo cách tính học phí của Khoá 2021 chính quy đại trà |
4. Khóa 2017 trở về trước(đã quá thời gian đào tạo theo kế hoạch)
– Đơn giá học phí: 2.230.000 VNĐ/ TC
– Cách tính các học phần đặc thù: Áp dụng tương tự Khóa 2018 học đúng lộ trình.
5. Đơn giá tín chỉ học dự thính:
– Chương trình CLC/TT/LKQT/CTQT: 2.665.000 VNĐ/TC.
– Chương trình CLC – TCTN, TCTN: 1.175.000 VNĐ/TC.
6. Học phí sinh viên nước ngoài tính tương tự như sinh viên Việt Nam.
Trên đây là nội dung bài viết học phí Đại học Bách khoa Hồ Chí Minh trong mục Học phí đại học của luathoangphi.vn. Quý khách hàng cần hỗ trợ vui lòng gọi Hotline: 1900.6557
BÀI VIẾT MỚI NHẤT
Phòng đăng ký kinh doanh tỉnh Bắc Giang
Phòng đăng ký kinh doanh tỉnh Bắc Giang có nhiệm vụ trực tiếp nhận hồ sơ đăng ký doanh nghiệp; chịu trách nhiệm về tính hợp lệ của hồ sơ đăng ký thành lập doanh nghiệp; cấp hoặc từ chối cấp đăng ký doanh...
Phòng đăng ký kinh doanh tỉnh Hà Nam
Phòng Đăng ký Kinh doanh tỉnh Hà Nam là phòng chuyên môn của Sở Kế hoạch và Đầu tư, có chức năng tham mưu giúp Ban Giám đốc Sở về lĩnh vực đăng ký doanh nghiệp và quản lý hệ thống thông tin về doanh nghiệp trên phạm vi toàn...
Phòng đăng ký kinh doanh tỉnh Bình Phước (SĐT, Email, Địa chỉ)
Thông tin về Phòng đăng ký kinh doanh tỉnh Bình Phước được chúng tôi tổng hợp, chia sẻ tới Quý độc giả trong bài viết này. Do đó, Quý vị đừng bỏ...
Phòng đăng ký kinh doanh tỉnh Phú Thọ ở đâu?
Phòng đăng ký kinh doanh tỉnh Phú Thọ có nhiệm vụ Hướng dẫn doanh nghiệp và người thành lập doanh nghiệp về hồ sơ, trình tự, thủ tục đăng ký doanh nghiệp; hướng dẫn Cơ quan đăng ký kinh doanh cấp huyện về hồ sơ, trình tự, thủ tục đăng ký hộ kinh...
SĐT, Địa chỉ Phòng đăng ký kinh doanh tỉnh Vĩnh Phúc
Để giúp Quý độc giả có thêm thông tin về Phòng đăng ký kinh doanh tỉnh Vĩnh Phúc, chúng tôi thực hiện bài viết với những chia sẻ này. Mời Quý vị theo dõi, tham...
Xem thêm