Trang chủ Thông tin cần biết Học phí Đại học Bách khoa Hồ Chí Minh 2023
  • Thứ năm, 13/04/2023 |
  • Thông tin cần biết |
  • 10553 Lượt xem

Học phí Đại học Bách khoa Hồ Chí Minh 2023

Lịch sử trường Đại học Bách Khoa – ĐHQG TP. HCM đã trải qua hơn 63 năm. Tiền thân của Trường Đại học Bách Khoa là Trung tâm Quốc gia Kỹ thuật (TTQGKT) được thành lập ngày 29/6/1957 với nhiệm vụ “… đào tạo thanh niên các ngành học Cao đẳng Kỹ thuật cần thiết cho nền Kinh-Tế và Kỹ -Nghệ Quốc-Gia”.

Trong nội dung bài viết này, chúng tôi sẽ có những chia sẻ về học phí Đại học Bách khoa Hồ Chí Minh 2023. Mời Quý vị tham khảo:

Giới thiệu về Đại học Bách khoa Hồ Chí Minh

– Tên trường: Đại học Bách Khoa – Đại học Quốc Gia TP.HCM (tên viết tắt: HCMUT)

– Địa chỉ: Số 268 Lý Thường Kiệt, Quận 4, TP Hồ Chí Minh

– Website: http://www.hcmut.edu.vn/

– Facebook: https://www.facebook.com/bku.edu.vn

– Mã tuyển sinh: QSB

– Email tuyển sinh: webmaster@hcmut.edu.vn

– Số điện thoại tuyển sinh: (028) 38654087

Các ngành đào tạo tại Đại học Bách khoa Hồ Chí Minh

– Khoa học máy tính

– Kỹ thuật máy tính

– Kỹ thuật Điện tử – Truyền thông

– Kỹ thuật Điện, Điện tử

– KT Điều khiển và Tự động hóa

– Công nghệ Sinh học

– Công nghệ Thực phẩm

– Kỹ thuật Hóa học

– Kỹ thuật Vật liệu

– Kỹ thuật Cơ khí

– Kỹ thuật Cơ – Điện tử

– Kỹ thuật Nhiệt

– Công nghệ May

– Kỹ thuật Dệt

– KT Hệ thống Công nghiệp

– Kỹ thuật Công trình Xây dựng

– KT Xây dựng Công trình Giao thông

– Kỹ thuật Công trình Biển

– Kỹ thuật Cơ sở Hạ tầng

– Kỹ thuật Công trình Thủy

– Kiến trúc

Học phí Đại học Bách khoa Hồ Chí Minh 2023

Theo thông báo của nhà trường, học phí Đại học Bách khoa Hồ Chí Minh như sau:

I. Chính quy đại trà (gồm cả bằng 2, liên thông cao đẳng – đại học)

1. Từ Khoá 2021: Học phí trọn gói theo học kỳ.

– Học phí học kỳ: 13.750.000 VNĐ/HK.

– Đơn giá học phí tín chỉ vượt định mức: 805.000 VNĐ/TC.

– Đơn giá học phí tín chỉ học lại GDTC: 805.000 VNĐ/TC.

– Học phí các lớp mở theo yêu cầu, dự thính theo nguyên tắc bù chi phí được tính như sau:

Sĩ sốLớp trực tuyến, trực tiếp tại Cơ sở Dĩ AnLớp trực tiếp tại Cơ sở Lý Thường KiệtCác học phần Thí nghiệm, Thực hành, Thực tập xưởng
³ 20960.000 VNĐ/TC1.200.000 VNĐ/TC960.000 VNĐ/TC
³ 101.200.000 VNĐ/TC1.450.000 VNĐ/TC1.200.000 VNĐ/TC
³ 51.450.000 VNĐ/TC1.600.000 VNĐ/TC1.450.000 VNĐ/TC
< 5Không mở lớp

– Dự kiến học phí toàn khóa (ĐVT: VNĐ/năm):

 2022 – 20232023 – 20242024-20252025-2026
Khoá 201914.150.000
Khoá 202014.150.00015.565.000
Khoá 202127.500.00030.000.00030.000.000
Khoá 202227.500.00030.000.00032.500.00035.000.000

2. Khoá 2019, 2020: Học phí trọn gói theo học kỳ.

– Học phí học kỳ: 7.075.000 VNĐ/HK.

– Đơn giá học phí tín chỉ vượt định mức: 410.000 VNĐ/TC

– Đơn giá học phí học lại GDTC, học phí các lớp mở theo yêu cầu, dự thính: theo cách tính học phí của Khoá 2021 chính quy đại trà.

3. Khoá 2018 (vừa quá thời gian đào tạo theo kế hoạch)

– Học kỳ 1 năm học 2022-2023: 425.000 VNĐ/TC.

– Từ học kỳ 2 năm học 2022-2023: 835.000 VNĐ/TC.

– Đơn giá học phí học lại GDTC: 835.000 VNĐ/TC.

– Đơn giá học phí các lớp mở theo yêu cầu, dự thính: theo cách tính học phí của Khoá 2021 chính quy đại trà.

4. Khoá 2017 trở về trước (đã quá thời gian đào tạo theo kế hoạch)

– Đơn giá học phí: 835.000 VNĐ/TC.

– Đơn giá học phí học lại GDTC: 835.000 VNĐ/TC.

– Đơn giá học phí các lớp mở theo yêu cầu, dự thính: theo cách tính học phí của Khoá 2021 chính quy đại trà.

5. Bằng 2, liên thông Cao đẳng – Đại học Khoá 2020:

– Đơn giá học phí: 425.000 VNĐ/TC.

– Đơn giá học phí học lại GDTC, học phí các lớp mở theo yêu cầu, dự thính: theo cách tính học phí của Khoá 2021 chính quy đại trà.

6. Bằng 2, liên thông Cao đẳng – Đại học Khoá 2019 trở về trước (đã quá thời gian đào tạo theo kế hoạch): học phí tính như Khoá 2017chính quy đại trà. 

7. Chương trình kỹ sư chất lượng cao Việt Pháp (PFIEV)

– Từ Khoá 2019: tính như chương trình chính quy đại trà.

– Khóa 2018: 245.000 VNĐ/ĐVHT.

– Khoá 2017 (vừa quá thời gian đào tạo theo kế hoạch):

+ Học kỳ 1 năm học 2022-2023: 245.000 VNĐ/ĐVHT.

+ Từ học kỳ 2 năm học 2022-2023: 485.000 VNĐ/ĐVHT.

– Khoá 2016 trở về trước (đã quá thời gian đào tạo theo kế hoạch):

+ Đơn giá học phí: 485.000 VNĐ/ĐVHT.

+ Đơn giá học phí học lại GDTC, học phí các lớp mở theo yêu cầu, dự thính: theo cách tính học phí của Khoá 2021 chính quy đại trà. 

II. Chương trình Chất lượng cao (CLC), Tiên tiến (TT), Chất lượng cao tăng cường tiếng Nhật (CLC-TCTN), Tăng cường tiếng Nhật (TCTN), Liên kết quốc tế (LKQT), Chuyển tiếp quốc tế (CTQT)

1. Từ Khóa 2021: Học phí trọn gói theo học kỳ       

Chương trìnhHọc phí học kỳ

(VNĐ/ HK)

Đơn giá học phí tín chỉ vượt định mức

(VNĐ/ TC)

CLC/TT/LKQT/CTQT36.000.0002.220.000
CLC-TCTN, TCTN27.500.000980.000

– Đơn giá học phí tín chỉ học lại GDTC: Theo cách tính học phí của Khoá 2021 chính quy đại trà

– Dự kiến học phí toàn khóa                                                                                              ĐVT: VNĐ/ năm

Chương

trình

     Năm học

Khóa

2022-20232023-20242024-20252025-2026
CLC/TT/

LKQT/CTQT

Khóa 201960.000.000
Khóa 202060.000.00060.000.000
Khóa 202172.000.00080.000.00080.000.000
Khóa 202272.000.00080.000.00080.000.00080.000.000
CLC-TCTN/ TCTNKhóa 202050.000.00050.000.000
Khóa 202155.000.00060.000.00060.000.000
Khóa 202255.000.00060.000.00060.000.00060.000.000

2. Khóa 2019  Khóa 2020: Học phí trọn gói theo học kỳ

Chương trìnhHọc phíĐơn giá học phí tín chỉ vượt định mức
CLC/TT/LKQT/CTQT30.000.000 VNĐ/ HK1.850.000 VNĐ/ TC
CLC-TCTN, TCTN25.000.000 VNĐ/ HK845.000 VNĐ/ TC

– Đơn giá học phí học lại GDTC: Theo cách tính học phí của Khoá 2021 chính quy đại trà

3. Khóa 2018 học đúng lộ trình (vừa quá thời gian đào tạo theo kế hoạch)

– Học kỳ 1 năm học 2022-2023: 1.850.000 VNĐ/TC.

– Từ học kỳ 2 năm học 2022-2023: 2.230.000 VNĐ/TC.

– Cách tính học phí các học phần đặc thù:

NhómSố TCSố TCHP
Các học phần Chính trị; Pháp luậta0.2 * a
Nhập môn kỹ thuật (CT tiên tiến); Đề cương/ Chuyên đề LVTN;02
Giáo dục thể chất0Theo cách tính học phí của Khoá 2021 chính quy đại trà

4. Khóa 2017 trở về trước(đã quá thời gian đào tạo theo kế hoạch)

– Đơn giá học phí: 2.230.000 VNĐ/ TC

– Cách tính các học phần đặc thù: Áp dụng tương tự Khóa 2018 học đúng lộ trình.

5. Đơn giá tín chỉ học dự thính:

– Chương trình CLC/TT/LKQT/CTQT: 2.665.000 VNĐ/TC.

– Chương trình CLC – TCTN, TCTN: 1.175.000 VNĐ/TC.

6. Học phí sinh viên nước ngoài tính tương tự như sinh viên Việt Nam.

Trên đây là nội dung bài viết học phí Đại học Bách khoa Hồ Chí Minh trong mục Học phí đại học của luathoangphi.vn. Quý khách hàng cần hỗ trợ vui lòng gọi Hotline: 1900.6557

Đánh giá bài viết:
2/5 - (28 bình chọn)

BÀI VIẾT MỚI NHẤT

Phòng đăng ký kinh doanh tỉnh Bắc Giang

Phòng đăng ký kinh doanh tỉnh Bắc Giang có nhiệm vụ trực tiếp nhận hồ sơ đăng ký doanh nghiệp; chịu trách nhiệm về tính hợp lệ của hồ sơ đăng ký thành lập doanh nghiệp; cấp hoặc từ chối cấp đăng ký doanh...

Phòng đăng ký kinh doanh tỉnh Hà Nam

Phòng Đăng ký Kinh doanh tỉnh Hà Nam là phòng chuyên môn của Sở Kế hoạch và Đầu tư, có chức năng tham mưu giúp Ban Giám đốc Sở về lĩnh vực đăng ký doanh nghiệp và quản lý hệ thống thông tin về doanh nghiệp trên phạm vi toàn...

Phòng đăng ký kinh doanh tỉnh Bình Phước (SĐT, Email, Địa chỉ)

Thông tin về Phòng đăng ký kinh doanh tỉnh Bình Phước được chúng tôi tổng hợp, chia sẻ tới Quý độc giả trong bài viết này. Do đó, Quý vị đừng bỏ...

Phòng đăng ký kinh doanh tỉnh Phú Thọ ở đâu?

Phòng đăng ký kinh doanh tỉnh Phú Thọ có nhiệm vụ Hướng dẫn doanh nghiệp và người thành lập doanh nghiệp về hồ sơ, trình tự, thủ tục đăng ký doanh nghiệp; hướng dẫn Cơ quan đăng ký kinh doanh cấp huyện về hồ sơ, trình tự, thủ tục đăng ký hộ kinh...

SĐT, Địa chỉ Phòng đăng ký kinh doanh tỉnh Vĩnh Phúc

Để giúp Quý độc giả có thêm thông tin về Phòng đăng ký kinh doanh tỉnh Vĩnh Phúc, chúng tôi thực hiện bài viết với những chia sẻ này. Mời Quý vị theo dõi, tham...

Xem thêm

Liên hệ với Luật Hoàng Phi