Hành động là gì?

  • Tác giả: Ngô Linh Trang |
  • Cập nhật: 04/03/2024 |
  • WIKI hỏi đáp |
  • 6083 Lượt xem
5/5 - (5 bình chọn)

Chúng ta thường sử dụng từ hành động như: hãy chung tay hành động để bảo vệ môi trường, hành động bảo vệ Trái Đất, hành động để đạt được KPI… Vậy hành động là gì? Hành động trong tiếng Anh như thế nào?

Khái niệm hành động

Hành động là làm một hay nhiều việc gì đó để có thể đạt được mục đích, ý nguyện

Hành động tiếng Anh là gì?

Động từ hành động trong tiếng Anh là Action Verb,  là những động từ có chức năng diễn tả hành động mà chủ ngữ đang làm, về mặt thể chất hoặc tinh thần. Loại động từ này mang một lượng thông tin lớn và làm cho một câu hoàn thiện bởi vì tất cả mọi loại câu đều cần có chủ ngữ và động từ. Trong Tiếng Anh, có hàng nghìn động từ có nghĩa gần như giống nhau nhưng cách sử dụng lại khác nhau, vậy nên việc chọn đúng từ để dùng là rất quan trọng. Ví dụ, động từ “to go” chỉ hành động di chuyển, trong khi “to run” cũng có nghĩa là di chuyển nhưng là đi với tốc độ nhanh (chạy), còn “to stroll” thì có nghĩa là di duyển một cách chậm dãi và bình thản (đi dạo, đi tản bộ).

Động từ hành động thường được chia thành 2 loại:

Ngoại động từ – Transitive verbs (ˈtrænzətɪv vɜːbs) là các động từ hành động (action verbs) biểu thị, thể hiện những đối tượng tác động lên một, hoặc một số đối tượng khác.Khi sử dụng nó đòi hỏi phải có một tân ngữ phía sau động từ để chuyển thành hành động. Một số ngoại động từ phổ biến như là: make(meɪk), give((ɡɪv), get (ɡet), bring (brɪŋ), offer (ɒfə(r)),..

Nội động từ – Intransitive verbs (ɪnˈtrænzətɪv vɜːbsthì ở sau sẽ không cần có thêm một tân ngữ (object), và một lưu ý khi sử dụng bạn cần chú ý là Nội động từ thì không thể được chuyển sang câu bị động -passive voice. Một số Nội động từ hay được sử dụng như: arrive (əˈraɪv), die, cry (kraɪ), sit(sɪt), lie (laɪ), went, laugh (lɑːf)

Một số ví dụ về động từ hành động

– I go to school on a daily basis. (Tôi đến trường mỗi ngày)

– I always treasure those memories of my dad( Tôi luôn trân trọng những kỉ niệm với bố tôi).

– I really admire my father. (Tôi rất ngưỡng mộ bố của tôi).

– She cuts the paper into small pieces. (Cô ấy cắt tờ giấy thành những mảnh nhỏ).

– Eat to live, but not live to eat. (Ăn để sống, chứ đừng sống để ăn).

Các động từ hành động phổ biến trong tiếng Anh

– Ride

It’s too far to ride to your grandmother’s; you’d better take the bus.

(Nó quá xa để bạn có thể đạp xe đến nhà bà của bạn; tốt hơn nhất bạn nên bắt xe buýt đến)

– Read

To read without reflecting is like eating without digesting.

(đọc mà không suy ngẫm cũng giống như ăn mà không tiêu hóa)

– Listen

See, listen, and be silent, and you will live in peace.

(quan sát, lắng nghe, yên lặng, và bạn sẽ cảm thấy bình yên)

– Sit down

I just want to sit down and relax.

(Tôi chỉ muốn ngồi xuống và nghỉ ngơi).

– Stand up

She didn’t even have the strength to stand up.

(Cô ấy thậm chí còn khống có sức để đứng dậy).

– Fight

It is better to fight for justice than to rail at the ill.

(Đấu tranh vì lẽ phải tốt hơn là chửi bới cái ác).

– Laugh

Laugh at your ills, And save doctors’ bills.

( Cười khi bị bệnh, và tiết kiệm tiền khám bác sĩ).

– Cry

Cry with one eye and laugh with the other.

(Hãy khóc với một mắt và cười với một mắt còn lại).

Trên đây là nội dung bài viết hành động là gì? Cảm ơn Quý khách hàng đã quan tâm theo dõi bài viết của chúng tôi.

5/5 - (5 bình chọn)