Điểm chuẩn Đại học Sư phạm kỹ thuật Hồ Chí Minh 2023
Đối với phương thức xét tuyển từ kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021, điểm xét tuyển (ĐXT) là tổng điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2021 của các môn thi theo tổ hợp môn đăng ký xét tuyển (không nhân hệ số) cộng điểm ưu tiên (không nhân hệ số).
Khi kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021 kết thúc thì điểm chuẩn của các trường Đại học là vấn đề mà các em học sinh và phụ huynh quan tâm hơn bao giờ hết. Theo thông báo mới nhất từ trường, Chúng tôi xin cập nhập Điểm chuẩn Đại học sư phạm kỹ thuật Hồ Chí Minh 2021 qua nội dung bài viết dưới đây:
Phương thức xét tuyển của Trường Đại học Sư phạm kỹ thuật TP HCM
Năm học 2021, trường Trường Đại học Sư phạm kỹ thuật TP HCM sẽ thực hiện việc xét tuyển qua 4 phương thức sau đây:
– Phương thức 1: Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển thẳng
– Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021.
– Phương thức 3: Xét tuyển dựa vào điểm trung bình học bạ THPT trong 5 học kỳ (trừ học kỳ 2 lớp 12) của từng môn theo tổ hợp từ 7.0 trở lên.
– Phương thức 4: Xét tuyển kết hợp kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021 và tổ chức thi riêng đối với 4 ngành: thiết kế thời trang, thiết kế đồ họa, kiến trúc, kiến trúc nội thất.
Đối với phương thức xét tuyển từ kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021, điểm xét tuyển (ĐXT) là tổng điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2021 của các môn thi theo tổ hợp môn đăng ký xét tuyển (không nhân hệ số) cộng điểm ưu tiên (không nhân hệ số). Xét tuyển từ cao đến thấp.
Theo đó: ĐXT1 = Điểm THPT môn thi i + Điểm ưu tiên
Riêng đối với ngành Ngôn ngữ Anh và Sư phạm tiếng Anh, môn tiếng Anh nhân hệ số 2; ngành Thiết kế thời trang, Thiết kế đồ họa, Kiến trúc, Kiến trúc nội thất: môn Vẽ nhân hệ số 2. Điểm ưu tiên không nhân hệ số.
Theo đó: ĐXT2 = (Điểm THPT môn 1 + Điểm THPT môn 2 + 2 * Điểm THPT tiếng Anh hoặc Điểm năng khiếu) * ¾ + Điểm ưu tiên
Học phí trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TPHCM năm 2021
Học phí năm 2021 hệ đại trà, hệ chất lượng cao bằng tiếng Việt, chất lượng cao bằng tiếng Việt, chất lượng cao Việt – Nhật của trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TPHCM sẽ có sự khác nhau, cụ thể như sau:
– Hệ đại trà: 18.500.000đ – 20.500.000đ/năm học;
– Chương trình chất lượng cao bằng tiếng Việt: 29.000.000đ – 31.000.000đ/năm học;
– Chương trình chất lượng cao bằng tiếng Anh: 33.000.000đ/năm học;
– Chương trình chất lượng cao Việt – Nhật: Học chương trình như hệ CLC tiếng Việt + 50 tín chỉ tiếng Nhật: 29.000.000đ – 31.000.000đ/năm học.
Điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TPHCM năm 2021
Điểm chuẩn Đại học Sư phạm kỹ thuật Hồ Chí Minh 2021 sẽ dựa trên kết qua thi tốt nghiệp THPT năm 2021 của các em học sinh, tùy từng ngành sẽ có số điểm xét tuyển khác nhau, cụ thể như sau:
Năm nay Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật TP.HCM lấy điểm sàn cao nhất là 26.
Điểm xét tuyển là tổng điểm thi THPT năm 2021 của các môn thi theo tổ hợp môn đăng ký xét tuyển (không nhân hệ số) cộng điểm ưu tiên (không nhân hệ số). Xét tuyển từ cao đến thấp.
Điểm xét tuyển = ∑ Điểm THPT môn thi+ Điểm ưu tiên.
Riêng đối với ngành Ngôn ngữ Anh và Sư phạm tiếng Anh: môn tiếng Anh nhân hệ số 2, điểm ưu tiên không nhân hệ số. Công thức tính: Điểm xét tuyển = (Điểm THPT môn1 + Điểm THPT môn2 + 2* Điểm THPT môn tiếng Anh) * 3/4 + Điểm ưu tiên.
Riêng 4 ngành Thiết kế thời trang, Thiết kế đồ họa, Kiến trúc, Kiến trúc nội thất: môn Vẽ nhân hệ số 2, điểm ưu tiên không nhân hệ số. Công thức tính: Điểm xét tuyển = (ĐTBHB môn1+ ĐTBHB môn2+ 2*Điểm thi môn vẽ) * 3/4 + Điểm ưu tiên.
Đối với ngành Thiết kế thời trang và Thiết kế đồ họa, nếu thí sinh chọn tổ hợp V07, V09: môn Vẽ trang trí màu nước nhân hệ số 2, điểm ưu tiên không nhân hệ số.
Công thức tính: Điểm xét tuyển = (ĐTBHB môn1 + Điểm thi môn vẽ đầu tượng + 2 * Điểm thi môn vẽ trang trí) * 3/4 + Điểm ưu tiên.
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú
|
1 | 7140231D | Sư phạm tiếng Anh | D01, D96 | Hệ đại trà | |
2 | 7210403D | Thiết kế đồ họa | V01, V02, V07, V08 | Hệ đại trà | |
3 | 7210404D | Thiết kế thời trang | V01, V02, V07, V09 | Hệ đại trà | |
4 | 7220201D | Ngôn ngữ Anh | D01, D96 | Hệ đại trà | |
5 | 7340120D | Kinh doanh Quốc tế | A00, A01, D01, D90 | Hệ đại trà | |
6 | 7340122D | Thương mại điện tử | A00, A01, D01, D90 | Hệ đại trà | |
7 | 7340301D | Kế toán | A00, A01, D01, D90 | Hệ đại trà | |
8 | 7480108D | Công nghệ kỹ thuật máy tính | A00, A01, D01, D90 | Hệ đại trà | |
9 | 7480118D | Hệ thống nhúng và loT | A00, A01, D01, D90 | Hệ đại trà | |
10 | 7480201D | Công nghệ thông tin | A00, A01, D01, D90 | Hệ đại trà | |
11 | 7480203D | Kỹ thuật dữ liệu | A00, A01, D01, D90 | Hệ đại trà | |
12 | 7510102D | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | A00, A01, D01, D90 | Hệ đại trà | |
13 | 7510106D | Hệ thống kỹ thuật công trình xây dựng | A00, A01, D01, D90 | Hệ đại trà | |
14 | 7510201D | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00, A01, D01, D90 | Hệ đại trà | |
15 | 7510202D | Công nghệ chế tạo máy | A00, A01, D01, D90 | Hệ đại trà | |
16 | 7510203D | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00, A01, D01, D90 | Hệ đại trà | |
17 | 7510205D | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00, A01, D01, D90 | Hệ đại trà | |
18 | 7510206D | Công nghệ kỹ thuật nhiệt | A00, A01, D01, D90 | Hệ đại trà | |
19 | 7510208D | Năng lượng tái tạo | A00, A01, D01, D90 | Hệ đại trà | |
20 | 7510209D | Robot và trí tuệ nhân tạo | A00, A01, D01, D90 | Hệ đại trà | |
21 | 7510301D | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00, A01, D01, D90 | Hệ đại trà | |
22 | 7510302D | Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông | A00, A01, D01, D90 | Hệ đại trà | |
23 | 7510303D | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00, A01, D01, D90 | Hệ đại trà | |
24 | 7510401D | Công nghệ kỹ thuật hóa học | A00, B00, D07, D90 | Hệ đại trà | |
25 | 7510402D | Công nghệ vật liệu | A00, A01, D07, D90 | Hệ đại trà | |
26 | 7510406D | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00, B00, D07, D90 | Hệ đại trà | |
27 | 7510601D | Quản lý công nghiệp | A00, A01, D01, D90 | Hệ đại trà | |
28 | 7510605D | Logistic và quản lý chuỗi cung ứng | A00, A01, D01, D90 | Hệ đại trà | |
29 | 7510801D | Công nghệ kỹ thuật in | A00, A01, D01, D90 | Hệ đại trà | |
30 | 7520117D | Kỹ thuật công nghiệp | A00, A01, D01, D90 | Hệ đại trà | |
31 | 7520212D | Kỹ thuật y sinh | A00, A01, D01, D90 | Hệ đại trà | |
32 | 7540101D | Công nghệ thực phẩm | A00, B00, D07, D90 | Hệ đại trà | |
33 | 7540209D | Công nghệ may | A00, A01, D01, D90 | Hệ đại trà | |
34 | 7549002D | Kỹ nghệ gỗ và nội thất | A00, A01, D01, D90 | Hệ đại trà | |
35 | 7580101D | Kiến trúc | V03, V04, V05, V06 | Hệ đại trà | |
36 | 7580103D | Kiến trúc nội thất | V03, V04, V05, V06 | Hệ đại trà | |
37 | 7580205D | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00, A01, D01, D90 | Hệ đại trà | |
38 | 7580302D | Quản lý xây dựng | A00, A01, D01, D90 | Hệ đại trà | |
39 | 7810202D | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | A00, A01, D01, D07 | Hệ đại trà | |
40 | 7210404C | Thiết kế thời trang | V01, V02, V07, V09 | Hệ chất lượng cao tiếng Việt / Việt – Nhật | |
41 | 7340301C | Kế toán | A00, A01, D01, D90 | Hệ chất lượng cao tiếng Việt / Việt – Nhật | |
42 | 7480108C | Công nghệ kỹ thuật máy tính | A00, A01, D01, D90 | Hệ chất lượng cao tiếng Việt / Việt – Nhật | |
43 | 7480201C | Công nghệ thông tin | A00, A01, D01, D90 | Hệ chất lượng cao tiếng Việt / Việt – Nhật | |
44 | 7510102C | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | A00, A01, D01, D90 | Hệ chất lượng cao tiếng Việt / Việt – Nhật | |
45 | 7510201C | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00, A01, D01, D90 | Hệ chất lượng cao tiếng Việt / Việt – Nhật | |
46 | 7510202C | Công nghệ chế tạo máy | A00, A01, D01, D90 | Hệ chất lượng cao tiếng Việt / Việt – Nhật | |
47 | 7510202N | Công nghệ chế tạo máy (Việt – Nhật) | A00, A01, D01, D90 | Hệ chất lượng cao tiếng Việt / Việt – Nhật | |
48 | 7510203C | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00, A01, D01, D90 | Hệ chất lượng cao tiếng Việt / Việt – Nhật | |
49 | 7510205C | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00, A01, D01, D90 | Hệ chất lượng cao tiếng Việt / Việt – Nhật | |
50 | 7510206C | Công nghệ kỹ thuật nhiệt | A00, A01, D01, D90 | Hệ chất lượng cao tiếng Việt / Việt – Nhật | |
51 | 7510301C | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00, A01, D01, D90 | Hệ chất lượng cao tiếng Việt / Việt – Nhật | |
52 | 7510302C | Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông | A00, A01, D01, D90 | Hệ chất lượng cao tiếng Việt / Việt – Nhật | |
53 | 7510302N | Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông (Việt – Nhật ) | A00, A01, D01, D90 | Hệ chất lượng cao tiếng Việt / Việt – Nhật | |
54 | 7510303C | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00, A01, D01, D90 | Hệ chất lượng cao tiếng Việt / Việt – Nhật | |
55 | 7510406C | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00, B00, D07, D90 | Hệ chất lượng cao tiếng Việt / Việt – Nhật | |
56 | 7510601C | Quản lý công nghiệp | A00, A01, D01, D90 | Hệ chất lượng cao tiếng Việt / Việt – Nhật | |
57 | 7510801C | Công nghệ kỹ thuật in | A00, A01, D01, D90 | Hệ chất lượng cao tiếng Việt / Việt – Nhật | |
58 | 7540101C | Công nghệ thực phẩm | A00, B00, D07, D90 | Hệ chất lượng cao tiếng Việt / Việt – Nhật | |
59 | 7540209C | Công nghệ may | A00, A01, D01, D90 | Hệ chất lượng cao tiếng Việt / Việt – Nhật | |
60 | 7480108A | Công nghệ kỹ thuật máy tính | A00, A01, D01, D90 | Hệ chất lượng cao tiếng Anh | |
61 | 7480201A | Công nghệ thông tin | A00, A01, D01, D90 | Hệ chất lượng cao tiếng Anh | |
62 | 7510102A | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | A00, A01, D01, D90 | Hệ chất lượng cao tiếng Anh | |
63 | 7510201A | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00, A01, D01, D90 | Hệ chất lượng cao tiếng Anh | |
64 | 7510202A | Công nghệ chế tạo máy | A00, A01, D01, D90 | Hệ chất lượng cao tiếng Anh | |
65 | 7510203A | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00, A01, D01, D90 | Hệ chất lượng cao tiếng Anh | |
66 | 7510205A | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00, A01, D01, D90 | Hệ chất lượng cao tiếng Anh | |
67 | 7510206A | Công nghệ kĩ thuật nhiệt | A00, A01, D01, D90 | Hệ chất lượng cao tiếng Anh | |
68 | 7510301A | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00, A01, D01, D90 | Hệ chất lượng cao tiếng Anh | |
69 | 7510302A | Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông | A00, A01, D01, D90 | Hệ chất lượng cao tiếng Anh | |
70 | 7510303A | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00, A01, D01, D90 | Hệ chất lượng cao tiếng Anh | |
71 | 7510601A | Quản lý công nghiệp | A00, A01, D01, D90 | Hệ chất lượng cao tiếng Anh | |
72 | 7540101A | Công nghệ thực phẩm | A00, B00, D07, D90 | Hệ chất lượng cao tiếng Anh | |
73 | 7340101QK | Quản trị Kinh doanh (Kettering – Mỹ) | A00, A01, D01, D90 | Hệ liên kết quốc tế
| |
74 | 7340101QN | Quản trị Kinh doanh (Northampton – Anh) | A00, A01, D01, D90 | Hệ liên kết quốc tế
| |
75 | 7340101QS | Quản trị Kinh doanh (Sunderland – Anh) | A00, A01, D01, D90 | Hệ liên kết quốc tế
| |
76 | 7340115QN | Quản trị Marketing (Northampton – Anh) | A00, A01, D01, D90 | Hệ liên kết quốc tế | |
77 | 7340201QS | Tài chính Ngân hàng (Sunderland – Anh) | A00, A01, D01, D90 | Hệ liên kết quốc tế
| |
78 | 7340202QN | Logistics và Tài chính Thương mại (Northampton –Anh) | A00, A01, D01, D90 | Hệ liên kết quốc tế
| |
79 | 7340301QN | Kế toán Quốc tế (Northampton-Anh) | A00, A01, D01, D90 | Hệ liên kết quốc tế | |
80 | 7340303QS | Kế toán và Quản trị Tài chính (Sunderland – Anh) | A00, A01, D01, D90 | Hệ liên kết quốc tế
| |
81 | 7480106QK | Kỹ thuật Máy tính (Kettering – Mỹ) | A00, A01, D01, D90 | Hệ liên kết quốc tế
| |
82 | 7480201QT | Công nghệ Thông tin (Tongmyong – Hàn Quốc) | A00, A01, D01, D90 | Hệ liên kết quốc tế
| |
83 | 7520103QK | Kỹ thuật Cơ khí (Kettering – Mỹ) | A00, A01, D01, D90 | Hệ liên kết quốc tế | |
84 | 7520103QT | Kỹ thuật Cơ khí (Tongmyong – Hàn Quốc) | A00, A01, D01, D90 | Hệ liên kết quốc tế | |
85 | 7520114QM | Kỹ thuật Cơ Điện tử (Middlesex – Anh) | A00, A01, D01, D90 | Hệ liên kết quốc tế
| |
86 | 7520114QT | Kỹ thuật Cơ Điện tử (Tongmyong – Hàn Quốc) | A00, A01, D01, D90 | Hệ liên kết quốc tế
| |
87 | 7520119QK | Kỹ thuật Chế tạo máy và Công nghiệp (Kettering Mỹ) | A00, A01, D01, D90 | Hệ liên kết quốc tế
| |
88 | 7520202QK | Kỹ thuật Điện – Điện tử (Kettering – Mỹ) | A00, A01, D01, D90 | Hệ liên kết quốc tế | |
89 | 7520202QS | Kỹ thuật Điện – Điện tử (Sunderland – Anh) | A00, A01, D01, D90 | Hệ liên kết quốc tế
| |
90 | 7520202QT | Kỹ thuật Điện – Điện tử (Tongyong- Hàn Quốc) | A00, A01, D01, D90 | Hệ liên kết quốc tế | |
91 | 7580201QT | Xây dựng (Tongmyong Hàn Quốc) | A00, A01, D01, D90 | Hệ liên kết quốc tế
| |
92 | 7810103QN | Quản lý Nhà hàng và Khách sạn (Northampton – Anh) | A01, C00, D01, D15 | Hệ liên kết quốc tế
|
Trên đây là Điểm chuẩn Đại học Sư phạm kỹ thuật Hồ Chí Minh 2021 theo cập nhập mới nhất mà chúng tôi gửi đến quý độc giả. Nếu có bất kỳ thắc mắc gì liên quan đến nội dung này, hãy liên hệ với chúng tôi để được giải đáp.
ĐỂ ĐƯỢC TƯ VẤN QUÝ KHÁCH CÓ THỂ CHỌN HÌNH THỨC SAU
BÀI VIẾT MỚI NHẤT
Học sinh tiểu biểu và học sinh xuất sắc cái nào cao hơn?
Học sinh Tiêu biểu hoàn là danh hiệu khen thưởng đối với học sinh thành tốt trong học tập và rèn luyện cho những học sinh được đánh giá kết quả giáo dục đạt mức Hoàn thành tốt, đồng thời có thành tích xuất sắc về ít nhất một môn học hoặc có tiến bộ rõ rệt ít nhất một phẩm chất, năng lực; được tập thể lớp công...
Học sinh có được mang điện thoại đến trường không?
Không cấm học sinh mang điện thoại đến trường nhưng học sinh không được sử dụng điện thoại khi đang học tập trên lớp không phục vụ cho việc học tập và không được giáo viên cho...
Giáo viên có được yêu học sinh không?
Pháp luật lao động và viên chức đều không cấm hành vi giáo viên yêu học sinh. Tuy nhiên, tình yêu thầy trò khi học sinh, sinh viên còn đang ngồi trên ghế nhà trường vẫn là vấn đề khá nhạy cảm bởi có thể ảnh hưởng xấu đến quá trình giáo dục đào tạo và giảng dạy, hiện tượng tiêu cực "gạ tình đổi...
Giáo viên và giảng viên khác nhau như thế nào?
Giáo viên là nhà giáo giảng dạy ở cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục khác, giảng dạy trình độ sơ cấp, trung...
Giáo viên có được nhuộm tóc, xăm hình không?
Nhuộm tóc và xăm hình không phải là những hành vi bị cấm, hay vi phạm quy định về trang phục, tác phong, lề lối, nơi làm việc của cán bộ, công chức, viên chức và người lao...
Xem thêm