Trang chủ Tìm hiểu pháp Luật Tư vấn Luật Giáo dục – Đào tạo Điểm chuẩn Đại học Sư phạm kỹ thuật Hồ Chí Minh 2023
  • Thứ hai, 02/01/2023 |
  • Tìm hiểu pháp Luật |
  • 6258 Lượt xem

Điểm chuẩn Đại học Sư phạm kỹ thuật Hồ Chí Minh 2023

Đối với phương thức xét tuyển từ kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021, điểm xét tuyển (ĐXT) là tổng điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2021 của các môn thi theo tổ hợp môn đăng ký xét tuyển (không nhân hệ số) cộng điểm ưu tiên (không nhân hệ số).

Khi kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021 kết thúc thì điểm chuẩn của các trường Đại học là vấn đề mà các em học sinh và phụ huynh quan tâm hơn bao giờ hết. Theo thông báo mới nhất từ trường, Chúng tôi xin cập nhập Điểm chuẩn Đại học sư phạm kỹ thuật Hồ Chí Minh 2021 qua nội dung bài viết dưới đây:

Phương thức xét tuyển của Trường Đại học Sư phạm kỹ thuật TP HCM

Năm học 2021, trường Trường Đại học Sư phạm kỹ thuật TP HCM  sẽ thực hiện việc xét tuyển qua 4 phương thức sau đây:

– Phương thức 1: Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển thẳng

– Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021.

– Phương thức 3: Xét tuyển dựa vào điểm trung bình học bạ THPT trong 5 học kỳ (trừ học kỳ 2 lớp 12) của từng môn theo tổ hợp từ 7.0 trở lên.

– Phương thức 4: Xét tuyển kết hợp kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021 và tổ chức thi riêng đối với 4 ngành: thiết kế thời trang, thiết kế đồ họa, kiến trúc, kiến trúc nội thất.

Đối với phương thức xét tuyển từ kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021, điểm xét tuyển (ĐXT) là tổng điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2021 của các môn thi theo tổ hợp môn đăng ký xét tuyển (không nhân hệ số) cộng điểm ưu tiên (không nhân hệ số). Xét tuyển từ cao đến thấp.

Theo đó: ĐXT1 =  Điểm THPT môn thi i + Điểm ưu tiên

Riêng đối với ngành Ngôn ngữ Anh và Sư phạm tiếng Anh, môn tiếng Anh nhân hệ số 2; ngành Thiết kế thời trang, Thiết kế đồ họa, Kiến trúc, Kiến trúc nội thất: môn Vẽ nhân hệ số 2. Điểm ưu tiên không nhân hệ số.

Theo đó: ĐXT2 = (Điểm THPT môn 1 + Điểm THPT môn 2 + 2 * Điểm THPT tiếng Anh hoặc Điểm năng khiếu) * ¾ + Điểm ưu tiên

Học phí trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TPHCM năm 2021

Học phí năm 2021 hệ đại trà, hệ chất lượng cao bằng tiếng Việt, chất lượng cao bằng tiếng Việt, chất lượng cao Việt – Nhật của trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TPHCM sẽ có sự khác nhau, cụ thể như sau:

– Hệ đại trà: 18.500.000đ – 20.500.000đ/năm học;

– Chương trình chất lượng cao bằng tiếng Việt: 29.000.000đ – 31.000.000đ/năm học;

– Chương trình chất lượng cao bằng tiếng Anh: 33.000.000đ/năm học;

– Chương trình chất lượng cao Việt – Nhật: Học chương trình như hệ CLC tiếng Việt + 50 tín chỉ tiếng Nhật: 29.000.000đ – 31.000.000đ/năm học.

Điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TPHCM năm 2021

Điểm chuẩn Đại học Sư phạm kỹ thuật Hồ Chí Minh 2021 sẽ dựa trên kết qua thi tốt nghiệp THPT năm 2021 của các em học sinh, tùy từng ngành sẽ có số điểm xét tuyển khác nhau, cụ thể như sau:

Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật TP.HCM công bố điểm chuẩn 2021

Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật TP.HCM công bố điểm chuẩn 2021

Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật TP.HCM công bố điểm chuẩn 2021

Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật TP.HCM công bố điểm chuẩn 2021

 

 

Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật TP.HCM công bố điểm chuẩn 2021

Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật TP.HCM công bố điểm chuẩn 2021

Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật TP.HCM công bố điểm chuẩn 2021

Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật TP.HCM công bố điểm chuẩn 2021

Năm nay Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật TP.HCM lấy điểm sàn cao nhất là 26.

Điểm xét tuyển là tổng điểm thi THPT năm 2021 của các môn thi theo tổ hợp môn đăng ký xét tuyển (không nhân hệ số) cộng điểm ưu tiên (không nhân hệ số). Xét tuyển từ cao đến thấp.
Điểm xét tuyển = ∑ Điểm THPT môn thi+ Điểm ưu tiên.

Riêng đối với ngành Ngôn ngữ Anh và Sư phạm tiếng Anh: môn tiếng Anh nhân hệ số 2, điểm ưu tiên không nhân hệ số. Công thức tính: Điểm xét tuyển = (Điểm THPT môn1 + Điểm THPT môn2 + 2* Điểm THPT môn tiếng Anh) * 3/4 + Điểm ưu tiên.

Riêng 4 ngành Thiết kế thời trang, Thiết kế đồ họa, Kiến trúc, Kiến trúc nội thất: môn Vẽ nhân hệ số 2, điểm ưu tiên không nhân hệ số. Công thức tính: Điểm xét tuyển = (ĐTBHB môn1+ ĐTBHB môn2+ 2*Điểm thi môn vẽ) * 3/4 + Điểm ưu tiên.

Đối với ngành Thiết kế thời trang và Thiết kế đồ họa, nếu thí sinh chọn tổ hợp V07, V09: môn Vẽ trang trí màu nước nhân hệ số 2, điểm ưu tiên không nhân hệ số.

Công thức tính: Điểm xét tuyển = (ĐTBHB môn1 + Điểm thi môn vẽ đầu tượng + 2 * Điểm thi môn vẽ trang trí) * 3/4 + Điểm ưu tiên.

Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật TP.HCM công bố điểm chuẩn 2021

 

STT  Mã ngành          Tên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú

 

17140231D         Sư phạm tiếng AnhD01, D96Hệ đại trà
2       7210403D         Thiết kế đồ họaV01, V02, V07, V08Hệ đại trà
3       7210404D         Thiết kế thời trangV01, V02, V07, V09Hệ đại trà
47220201DNgôn ngữ AnhD01, D96         Hệ đại trà
5       7340120D         Kinh doanh Quốc tếA00, A01, D01, D90Hệ đại trà
6       7340122D         Thương mại điện tử         A00, A01, D01, D90Hệ đại trà
7       7340301DKế toánA00, A01, D01, D90Hệ đại trà
8       7480108DCông nghệ kỹ thuật máy tínhA00, A01, D01, D90Hệ đại trà
9       7480118DHệ thống nhúng và loTA00, A01, D01, D90Hệ đại trà
10     7480201DCông nghệ thông tinA00, A01, D01, D90Hệ đại trà
11     7480203DKỹ thuật dữ liệuA00, A01, D01, D90Hệ đại trà
12     7510102DCông nghệ kỹ thuật công trình xây dựngA00, A01, D01, D90Hệ đại trà
13     7510106DHệ thống kỹ thuật công trình xây dựngA00, A01, D01, D90Hệ đại trà
14     7510201DCông nghệ kỹ thuật cơ khíA00, A01, D01, D90Hệ đại trà
15     7510202DCông nghệ chế tạo máyA00, A01, D01, D90Hệ đại trà
16     7510203DCông nghệ kỹ thuật cơ điện tửA00, A01, D01, D90Hệ đại trà
17     7510205DCông nghệ kỹ thuật ô tôA00, A01, D01, D90Hệ đại trà
18     7510206DCông nghệ kỹ thuật nhiệtA00, A01, D01, D90Hệ đại trà
19     7510208DNăng lượng tái tạo A00, A01, D01, D90Hệ đại trà
20     7510209D         Robot và trí tuệ nhân tạoA00, A01, D01, D90Hệ đại trà
21     7510301D         Công nghệ kỹ thuật điện, điện tửA00, A01, D01, D90Hệ đại trà
22     7510302D         Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thôngA00, A01, D01, D90Hệ đại trà
237510303DCông nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóaA00, A01, D01, D90Hệ đại trà
24     7510401DCông nghệ kỹ thuật hóa họcA00, B00, D07, D90Hệ đại trà
25     7510402DCông nghệ vật liệuA00, A01, D07, D90Hệ đại trà
267510406DCông nghệ kỹ thuật môi trườngA00, B00, D07, D90Hệ đại trà
27     7510601DQuản lý công nghiệpA00, A01, D01, D90Hệ đại trà
28     7510605DLogistic và quản lý chuỗi cung ứng     A00, A01, D01, D90Hệ đại trà
29     7510801DCông nghệ kỹ thuật inA00, A01, D01, D90Hệ đại trà
30               7520117DKỹ thuật công nghiệpA00, A01, D01, D90Hệ đại trà
317520212DKỹ thuật y sinhA00, A01, D01, D90Hệ đại trà
32     7540101DCông nghệ thực phẩmA00, B00, D07, D90Hệ đại trà
33     7540209DCông nghệ mayA00, A01, D01, D90Hệ đại trà
34     7549002DKỹ nghệ gỗ và nội thấtA00, A01, D01, D90Hệ đại trà
35     7580101DKiến trúcV03, V04, V05, V06Hệ đại trà
36     7580103D         Kiến trúc nội thất            V03, V04, V05, V06Hệ đại trà
37               7580205DKỹ thuật xây dựng công trình giao thôngA00, A01, D01, D90Hệ đại trà
387580302DQuản lý xây dựng           A00, A01, D01, D90Hệ đại trà
39     7810202DQuản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uốngA00, A01, D01, D07Hệ đại trà
40     7210404CThiết kế thời trangV01, V02, V07, V09Hệ chất lượng cao tiếng Việt / Việt – Nhật
417340301C         Kế toánA00, A01, D01, D90Hệ chất lượng cao tiếng Việt / Việt – Nhật
42                         7480108CCông nghệ kỹ thuật máy tínhA00, A01, D01, D90Hệ chất lượng cao tiếng Việt / Việt – Nhật
43     7480201CCông nghệ thông tin         A00, A01, D01, D90Hệ chất lượng cao tiếng Việt / Việt – Nhật
44                         7510102CCông nghệ kỹ thuật công trình xây dựngA00, A01, D01, D90Hệ chất lượng cao tiếng Việt / Việt – Nhật
45                         7510201CCông nghệ kỹ thuật cơ khíA00, A01, D01, D90         Hệ chất lượng cao tiếng Việt / Việt – Nhật
46               7510202CCông nghệ chế tạo máyA00, A01, D01, D90Hệ chất lượng cao tiếng Việt / Việt – Nhật
47               7510202N         Công nghệ chế tạo máy (Việt – Nhật)A00, A01, D01, D90Hệ chất lượng cao tiếng Việt / Việt – Nhật
48                         7510203CCông nghệ kỹ thuật cơ điện tửA00, A01, D01, D90Hệ chất lượng cao tiếng Việt / Việt – Nhật
49     7510205CCông nghệ kỹ thuật ô tôA00, A01, D01, D90Hệ chất lượng cao tiếng Việt / Việt – Nhật
50                                   7510206CCông nghệ kỹ thuật nhiệtA00, A01, D01, D90Hệ chất lượng cao tiếng Việt / Việt – Nhật
51                         7510301C         Công nghệ kỹ thuật điện, điện tửA00, A01, D01, D90Hệ chất lượng cao tiếng Việt / Việt – Nhật
52                                   7510302CCông nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thôngA00, A01, D01, D90Hệ chất lượng cao tiếng Việt / Việt – Nhật
53                         7510302NCông nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông (Việt – Nhật )A00, A01, D01, D90Hệ chất lượng cao tiếng Việt / Việt – Nhật
54                         7510303CCông nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóaA00, A01, D01, D90Hệ chất lượng cao tiếng Việt / Việt – Nhật
55                         7510406CCông nghệ kỹ thuật môi trườngA00, B00, D07, D90Hệ chất lượng cao tiếng Việt / Việt – Nhật
56                         7510601CQuản lý công nghiệpA00, A01, D01, D90Hệ chất lượng cao tiếng Việt / Việt – Nhật
57                         7510801CCông nghệ kỹ thuật inA00, A01, D01, D90Hệ chất lượng cao tiếng Việt / Việt – Nhật
58                         7540101CCông nghệ thực phẩmA00, B00, D07, D90Hệ chất lượng cao tiếng Việt / Việt – Nhật
59                         7540209CCông nghệ mayA00, A01, D01, D90Hệ chất lượng cao tiếng Việt / Việt – Nhật
60                         7480108A         Công nghệ kỹ thuật máy tínhA00, A01, D01, D90Hệ chất lượng cao tiếng Anh
61     7480201A         Công nghệ thông tinA00, A01, D01, D90Hệ chất lượng cao tiếng Anh
62     7510102A         Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựngA00, A01, D01, D90Hệ chất lượng cao tiếng Anh
63               7510201ACông nghệ kỹ thuật cơ khíA00, A01, D01, D90Hệ chất lượng cao tiếng Anh
64               7510202ACông nghệ chế tạo máyA00, A01, D01, D90Hệ chất lượng cao tiếng Anh
65                         7510203ACông nghệ kỹ thuật cơ điện tửA00, A01, D01, D90Hệ chất lượng cao tiếng Anh
66               7510205ACông nghệ kỹ thuật ô tôA00, A01, D01, D90Hệ chất lượng cao tiếng Anh
67                         7510206A         Công nghệ kĩ thuật nhiệtA00, A01, D01, D90Hệ chất lượng cao tiếng Anh
68                         7510301ACông nghệ kỹ thuật điện, điện tửA00, A01, D01, D90Hệ chất lượng cao tiếng Anh
69               7510302ACông nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thôngA00, A01, D01, D90Hệ chất lượng cao tiếng Anh
70                         7510303ACông nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóaA00, A01, D01, D90Hệ chất lượng cao tiếng Anh
71               7510601AQuản lý công nghiệpA00, A01, D01, D90Hệ chất lượng cao tiếng Anh
72               7540101ACông nghệ thực phẩmA00, B00, D07, D90Hệ chất lượng cao tiếng Anh
73     7340101QKQuản trị Kinh doanh (Kettering – Mỹ)A00, A01, D01, D90Hệ liên kết quốc tế

 

74               7340101QN         Quản trị Kinh doanh (Northampton – Anh)A00, A01, D01, D90Hệ liên kết quốc tế

 

75     7340101QSQuản trị Kinh doanh (Sunderland – Anh)A00, A01, D01, D90Hệ liên kết quốc tế

 

76               7340115QNQuản trị Marketing (Northampton – Anh)A00, A01, D01, D90Hệ liên kết quốc tế
777340201QSTài chính Ngân hàng (Sunderland – Anh)A00, A01, D01, D90Hệ liên kết quốc tế

 

78               7340202QNLogistics và Tài chính Thương mại (Northampton –Anh)A00, A01, D01, D90Hệ liên kết quốc tế

 

79     7340301QNKế toán Quốc tế (Northampton-Anh)A00, A01, D01, D90Hệ liên kết quốc tế
80               7340303QSKế toán và Quản trị Tài chính (Sunderland – Anh)A00, A01, D01, D90Hệ liên kết quốc tế

 

81               7480106QKKỹ thuật Máy tính (Kettering – Mỹ)A00, A01, D01, D90Hệ liên kết quốc tế

 

82               7480201QTCông nghệ Thông tin (Tongmyong – Hàn Quốc)A00, A01, D01, D90         Hệ liên kết quốc tế

 

83     7520103QKKỹ thuật Cơ khí (Kettering – Mỹ)A00, A01, D01, D90Hệ liên kết quốc tế
84               7520103QTKỹ thuật Cơ khí (Tongmyong – Hàn Quốc)A00, A01, D01, D90Hệ liên kết quốc tế
85               7520114QMKỹ thuật Cơ Điện tử (Middlesex – Anh)A00, A01, D01, D90Hệ liên kết quốc tế

 

86               7520114QTKỹ thuật Cơ Điện tử (Tongmyong – Hàn Quốc)A00, A01, D01, D90Hệ liên kết quốc tế

 

87               7520119QK         Kỹ thuật Chế tạo máy và Công nghiệp (Kettering Mỹ)      A00, A01, D01, D90Hệ liên kết quốc tế

 

88     7520202QK         Kỹ thuật Điện – Điện tử (Kettering – Mỹ)A00, A01, D01, D90Hệ liên kết quốc tế
89               7520202QSKỹ thuật Điện – Điện tử (Sunderland – Anh)A00, A01, D01, D90         Hệ liên kết quốc tế

 

90               7520202QTKỹ thuật Điện – Điện tử (Tongyong- Hàn Quốc)A00, A01, D01, D90Hệ liên kết quốc tế
91               7580201QTXây dựng (Tongmyong Hàn Quốc)A00, A01, D01, D90Hệ liên kết quốc tế

 

92                         7810103QN         Quản lý Nhà hàng và Khách sạn (Northampton – Anh)A01, C00, D01, D15Hệ liên kết quốc tế

 

Trên đây là Điểm chuẩn Đại học Sư phạm kỹ thuật Hồ Chí Minh 2021 theo cập nhập mới nhất mà chúng tôi gửi đến quý độc giả. Nếu có bất kỳ thắc mắc gì liên quan đến nội dung này, hãy liên hệ với chúng tôi để được giải đáp.

Đánh giá bài viết:
5/5 - (6 bình chọn)

ĐỂ ĐƯỢC TƯ VẤN QUÝ KHÁCH CÓ THỂ CHỌN HÌNH THỨC SAU

BÀI VIẾT MỚI NHẤT

Học sinh tiểu biểu và học sinh xuất sắc cái nào cao hơn?

Học sinh Tiêu biểu hoàn là danh hiệu khen thưởng đối với học sinh thành tốt trong học tập và rèn luyện cho những học sinh được đánh giá kết quả giáo dục đạt mức Hoàn thành tốt, đồng thời có thành tích xuất sắc về ít nhất một môn học hoặc có tiến bộ rõ rệt ít nhất một phẩm chất, năng lực; được tập thể lớp công...

Học sinh có được mang điện thoại đến trường không?

Không cấm học sinh mang điện thoại đến trường nhưng học sinh không được sử dụng điện thoại khi đang học tập trên lớp không phục vụ cho việc học tập và không được giáo viên cho...

Giáo viên có được yêu học sinh không?

Pháp luật lao động và viên chức đều không cấm hành vi giáo viên yêu học sinh. Tuy nhiên, tình yêu thầy trò khi học sinh, sinh viên còn đang ngồi trên ghế nhà trường vẫn là vấn đề khá nhạy cảm bởi có thể ảnh hưởng xấu đến quá trình giáo dục đào tạo và giảng dạy, hiện tượng tiêu cực "gạ tình đổi...

Giáo viên và giảng viên khác nhau như thế nào?

Giáo viên là nhà giáo giảng dạy ở cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục khác, giảng dạy trình độ sơ cấp, trung...

Giáo viên có được nhuộm tóc, xăm hình không?

Nhuộm tóc và xăm hình không phải là những hành vi bị cấm, hay vi phạm quy định về trang phục, tác phong, lề lối, nơi làm việc của cán bộ, công chức, viên chức và người lao...

Xem thêm

Liên hệ với Luật Hoàng Phi