Đặt câu với thành ngữ Kề vai sát cánh

  • Tác giả: Vũ Thu Hà |
  • Cập nhật: 14/10/2022 |
  • Giáo dục |
  • 3188 Lượt xem
5/5 - (14 bình chọn)

Đặt câu với thành ngữ kề vai sát cánh là bài tập đặt câu trang 55 SGK Tiếng Việt 5 tập 1. Nhằm giúp Khách hàng có sự chuẩn bị kĩ lưỡng hơn, chúng tôi thực hiện biên soạn bài viết dưới đây.

Kề vai sát cánh nghĩa là gì?

Theo Đại Từ điển Tiếng Việt thì Kề vai sát cánh nghĩa là Cùng bên nhau, chung sức chung lòng phấn đấu cho mục đích chung: Nhân dân cả nước phải đoàn kết nhau, kề vai sát cánh để kháng chiến cứu nước.

Ngoài ra thì Kề vai sát cánh cũng được hiểu theo nghĩa của việc Cùng gánh chung trách nhiệm: Nỗi nhục tụt hậu về kinh tế thôi thúc sự kề vai sát cánh mới

Hay kề vai sát cánh nghĩa là đoàn kết, gắn bó với nhau để vươn tới một mục đích.

Như vậy hiểu theo nghĩa chung nhất thì Kề vai sát cánh có nghĩa là đoàn kết, gắn bó, chung sức đồng lòng cùng làm một việc ích lợi chung, vì mục đích chung.

Đặt câu với thành ngữ Kề vai sát cánh

Chúng ta hơn ba năm nay luôn Kề vai sát cánh bên nhau trên mọi chặng đường.

Tull, chúng ta có từng kề vai sát cánh không?

Bọn này đã kề vai sát cánh từ hồi ở Châu Phi.

Qua năm tháng, Esther luôn yêu thương kề vai sát cánh với tôi.

Chúng ta đã từng là đồng loại, kề vai sát cánh bên nhau.

Các công đoàn ở nhiều nước cũng kề vai sát cánh với các chính đảng.

Ta hãy kề vai sát cánh với những người đàn ông của mình dù sống hay chết.

Đó là lời hứa giúp em tránh khỏi nguy hiểm khi chúng ta kề vai sát cánh

Ngày hôm nay, cả thế giới đang kề vai sát cánh để phản đối sự tàn bạo đó

Đoàn kết thì ít có việc gì chúng ta không làm được khi kề vai sát cánh bên nhau .

Ý tôi là toàn con mẹ nó bộ huynh đệ ở đây sẽ kề vai sát cánh với ông.

Ông mất năm 1619 và vài thuộc hạ đã kề vai sát cánh cùng ông trong chiến đấu đều tự sát theo ông.

Chẳng hạn, những người nữ cũng kề vai sát cánh với những người nam trong các công việc như trát vữa, lợp mái và quét sơn.

Cậu đã kề vai sát cánh cùng những người mà các chính trị gia cố hết sức để tìm hiểu về họ cứ bốn năm một lần. “

Cậu đã kề vai sát cánh cùng những người mà các chính trị gia cố hết sức để tìm hiểu về họ cứ bốn năm một lần.”

Sự hi sinh của họ sẽ không bị lãng quên.Ngày hôm nay, cả thế giới đang kề vai sát cánh để phản đối sự tàn bạo đó

Và đội nhảy vào, kề vai sát cánh, để hỗ trợ cơ quan chuyển hóa dự án này thành thủ tục quản trị hiện đại hơn, thủ tục phát triển hiện đại hơn.

Thưa các anh em, chúng ta hãy kề vai sát cánh với phụ nữ, chia sẻ gánh nặng của họ, và nuôi dưỡng thẩm quyền đạo đức của người bạn đời của chúng ta.

Ngoài ra, việc chúng ta “một lòng “kề vai sát cánh”, Các Giờ Kinh Phụng Vụ” trong thánh chức cũng phát huy tinh thần hợp nhất trong hội thán.

Nhờ làm việc kề vai sát cánh với dân Y-sơ-ra-ên của Đức Chúa Trời, những người thuộc các nước có đặc ân trở thành “dòng-dõi mà Đức Giê-hô-va đã ban phước”

Và những bạn đồng hành của họ, các “chiên khác”, cũng kề vai sát cánh với họ và hỗ trợ cho họ trong công việc loan báo cho nhân loại biết về Đức Giê-hô-va và ý định của Ngài.

Ý nghĩa kề vai sát cánh

– Kề vai có nghĩa là cùng bên cạnh nhau.

– Sát cánh có nghĩa là cùng kề cạnh nhau.

Kề vai sát cánh có nghĩa là ám chỉ việc cùng chung với nhau, kề cạnh nhau chiến đấu – hợp tác làm ăn – cùng chung chí hướng với nhau để tương lai phát triển hơn bây giờ.

Câu thành ngữ có từ xa xưa dùng để đề cao tinh thần cùng nhau chiến đấu của những anh hùng – liệt sĩ sẵn sàng bỏ mạng để cho đất nước có được tự do như ngày hôm nay. Câu thành ngữ ngày nay dùng trong sự thăng tiến cùng nhau phát triển.

Từ Đồng nghĩa kề vai sát cánh

– Từ đồng nghĩa: Đồng tâm hiệp lực; Chung sức chung lòng; Đồng cam cộng khổ; Chung lưng đấu sức…

Trên đây là một số chia sẻ của chúng tôi về việc giải đáp thắc mắc liên quan đến việc Đặt câu với thành ngữ Kề vai sát cánh. Khách hàng quan tâm, theo dõi bài viết, có các vướng mắc khác liên quan vui lòng phản ánh trực tiếp để chúng tôi hỗ trợ được nhanh chóng, tận tình.

5/5 - (14 bình chọn)