Control là gì?

  • Tác giả: Ngô Linh Trang |
  • Cập nhật: 04/03/2024 |
  • WIKI hỏi đáp |
  • 405 Lượt xem
5/5 - (4 bình chọn)

Control là gì?

– Có hai cách phát âm cho “ control” , với Anh- Anh ( UK) sẽ được phát âm là /kənˈtrəʊl/  và Anh- Mỹ( US) được phát âm là /kənˈtroʊl/

– Được hiểu theo nghĩa tiếng Việt là kiểm soát, điều khiển

– Definition: to order, limit, or rule something, or someone’s actions or behavior. Or in engineering, it is understood as controlling machines.

( Để ra lệnh, giới hạn hoặc cai trị điều gì đó hoặc hành động hành vi của ai đó. Trong kỹ thuật được hiểu là điều khiển máy móc)

Một số ví dụ về “ control”

– Control(n) : Quyền hành, quyền lực, chỉ huy

+ In the feudal society, control of the country was mostly in the hands of the king.

( Trong xã hội phong kiến, quyền kiểm soát đất nước hầu hết nằm trong tay nhà vua)

– Control : sự điều khiển, sự cầm lái

+ The man lost control of his car and crashed into a tree.

( Người đàn ông mất lái và đâm vào một cái cây)

+ Without elevator control, Lawrence was unable to regain control and the aircraft dropped from the sky.

( Do không điều khiển được cánh đuôi ngang, Lawrence không thể kiểm soát được và máy bay rơi xuống đất)

– Control : sự kiềm chế, sự nén lại

+ You have to control your emotions and actions so that you can control the situation.

( Bạn phải kiềm chế được được cảm xúc và hành động thì bạn mới có thể kiểm soát được tình hình)

+ Personal thought control is so important.

( Việc kiểm soát tư tưởng cá nhân là rất quan trọng)

+ The two of them couldn’t control their emotions and as a result they got into a fight.

( Cả hai người đều không thể kiểm soát được cảm xúc của mình và kết quả là họ lao vào đánh nhau)

Một số cấu trúc liên quan đến “ control”

– To lose control something’s : mất kiểm soát cái gì

– To keep one’s temper under control : nén giận, bình tĩnh

– To control oneself : tự chủ, kiềm chế

– To be under the control of somebody : Bị ai điều khiển( bị ai xỏ mũi)

– To take control : nắm quyền chỉ huy

– Thought control : hạn chế tự do tư tưởng

5/5 - (4 bình chọn)