Chủ trương tiếng Anh là gì?

  • Tác giả: Nguyễn Văn Phi |
  • Cập nhật: 04/03/2024 |
  • WIKI hỏi đáp |
  • 6236 Lượt xem
4/5 - (8 bình chọn)

Để thực hiện một hoạt động dự án bất kì đều phải có chủ trương, chính sách kế hoạch để dựa vào,từ những chủ trương của chủ thể có thẩm quyền ban hành người thực hiện sẽ dựa vào và thực hiện theo yêu cầu đặt ra. Trong xu thế phát triển dịch nghĩa ngày này cụm từ chủ trương được tìm kiếm để dịch sang tiếng Anh.

Bài viết Chủ trương tiếng Anh là gì? của chúng tôi sẽ cung cấp những thông tin hữu ích tới Quí vị về chủ đề nói trên.

Chủ trương là gì?

Chủ trương là quyết định của chủ thể có thẩm quyền về những nội dung chủ yếu của hoạt động  để từ đó làm căn cứ lập, trình, phê duyệt những chương trình, hoạt động khác.

Chủ trương tiếng Anh là gì?

Chủ trương tiếng Anh là The policy

Chủ trương tiếng Anh có thể đươc định nghĩa như sau The policy is that the owner’s governing body may have the authority to assess the content elements of the activity to serve as a basis for preparing, browsing and approving other programs and activities

Từ liên quan đến chủ trương tiếng Anh

Từ liên quan đến chủ trương tiếng Anh

Tiếng Anh Tiếng Việt
Endowment policy Chủ trương hiến tặng
insurance policy Chủ trương bảo hiểm
reservation policy Chủ trương đối thoại
Good Neighbor Policy Chủ trương láng giềng tốt
scorched earth policy Chủ trương trái đất thiêu đốt
the Common Agricultural Policy Chủ trương chính sách nông nghiệp chung
reservation policy Chủ trương đặt chỗ
Common Agricultural Policy Chủ trương chính sách nông nghiệp chung

Từ đồng nghĩa chủ trương tiếng Anh

Tiếng Anh Tiếng Việt
Plans Kế hoạch
Strategy Chiến lược
Code
Program Chương trình
Line Hàng
Way Đường
Blueprint Bản vẽ thiết kế
Approach Tiếp cận
Scheme Kế hoạch
Stratagem Mưu kế
System Hệ thống
Intentions Ý định
Notions Quan niệm
Theory Học thuyết

Phần tiếp theo của bài viết Chủ trương tiếng Anh là gì?  sẽ chuyển sang những ví dụ có liên quan đến chủ trương tiếng Anh.

Ví dụ đoạn văn có chủ trương tiếng Anh

– Investment policy means a decision of a competent authority on major contents of an investment progam or project, serving as a basis for making, submitting and approving an investment decision on an investment program or project. The plan to approve the feasibility study report for the public investment project.

Dịch tiếng Việt: chủ trương đầu tư là quyết định của cấp có thẩm quyền về những nội dung chủ yếu của chương trình, dự án đầu tư, làm căn cứ để lập, trình và phê duyệt  quyết định đầu tư trương trình, dự án đầu tư, quyết định phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi dự án công.

– Economic develop policy in the coming time to strive for the exort productivity of fresh fruit to the fastidious market tripled over the same period last year.

Dịch nghĩa tiếng Việt: Chủ trương phát triển kinh tế trong thời gian tới phấn đấu năng suất xuất khẩu hoa quả tươi sang thị trường khó tính tăng gấp ba lần so với cùng kỳ năm ngoái.

– Party’s policy in the coming years  on hunger eradication and poverty reduction strves to reduce the number of poor house hold nationwide 20%.

Dịch nghĩa tiếng Việt: Chủ trương của Đảng trong những năm tới về xoá đói giảm nghèo phấn đấu giảm số hộ nghèo trên toàn quốc xuống còn 20%.

Từ những phân tích trên mong rằng Quí vị sẽ có thêm những thông tin cần thiết về Chủ trương tiếng Anh là gì? Nếu Quí vị còn thắc mắc hoặc muốn biết thêm thông tin chi tiết vui lòng liên hệ vào số điện thoại 1900 6557.

4/5 - (8 bình chọn)